Khi xem bảng báo giá linh kiện phần cứng của các cửa hàng bán linh kiện máy tính, ngoài các cột giá tiền và thời gian bảo hành, bạn sẽ thấy khá nhiều các thông số về linh kiện đang xen ở trên 2 cột gần nhau. Các thông số này thường thể hiện bằng tiếng Anh và các thuật ngữ trong máy tính. Do vậy, nếu kiến thức về phần cứng máy tính của bạn chưa nhiều thì sẽ khó nhận biết được. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ diễn giải một số thông tin cơ bản thường......
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xem thông tin linh kiện phần cứng PCCáchxemthôngtinlinhkiệnphầncứngPC Nhữngthôngtinnàykhôngnhữngchobiếttínhnăng,chấtlượng,giátrị...củacáclinhkiệnđểbạnchọnmuachophùhợpyêucầu màquađó,nócònsẽgiúpbạncủngcốthêmkiếnthứcvềphầncứngmáytínhcủamình.Khixembảngbáogiálinhkiệnphầncứngcủacáccửahàngbánlinhkiệnmáytính,ngoàicáccộtgiátiềnvàthờigianbảohành,bạnsẽthấykhánhiềucácthôngsốvềlinhkiệnđangxenởtrên2cộtgầnnhau.CácthôngsốnàythườngthểhiệnbằngtiếngAnhvàcácthuậtngữtrongmáytính.Dovậy,nếukiếnthứcvềphầncứngmáytínhcủabạnchưanhiềuthìsẽkhónhậnbiếtđược.Trongbàiviếtnày,chúngtôisẽdiễngiảimộtsốthôngtincơbảnthườngcóởcácthiếtbịphầncứngmáytínhthườngdùng.CPUHiệnnay,đasốcáccửahàngđềughiCPU,mộtsốítdịchratiếngViệtlàbộvixửlýhoặcghitắtlàBXL.Đầutiên,xétvềnhãnhiệu,trênthịtrườngViệtNamchỉcó2nhãnhiệu:IntelvàAMD,trongđóIntelchiếmđasố.Mỗinhãnhiệulạiđượcchiathànhnhiềunhóm(hoặcgọilàdòng)sảnphẩm.Ởthờiđiểmhiệntại,Intelcó6nhóm,gồm:Celeron(loại1nhânvà2nhân),PentiumD(trướcđâycòncóPentiumII,III,IV),Core2Duo,Core2Quad,Xeon,server.CònAMDchỉcó3nhóm:Sempron,AthlonvàQuadCorePhenom.Mặcdùđượcchialàmnhiềunhómvớicáctêngọikhácnhaunhưngtấtcảđềucócácthôngsốđặctrưng.ĐầutiênlàtốcđộxửlýcủaCPUtínhbằngGHz(trướcđây,ởthờiđiểmCPUPentiumIIIcònthịnhhành,tốcđộnàynằmởmứcthấphơn,tínhbằngMHz,1GHz=1.000MHz).NếulàloạiCPU2nhân(Core2DuohoặcDualCore),4nhân(Core2Quad,QuadCorePhenom)thìtốcđộxửlýsẽnhanhgấp2,4lầnvềthờigianxửlýcôngviệc,còntốcđộthựccủaCPUvẫngọitheotốcđộcủa1nhân.Chẳnghạn,nếumáytínhdùngCPUIntelCore2DuoE4600thìtốcđộcủanóvẫnlà2.4GHzchứkhôngphảilà4.8GHz,nhưngbêntrongnócóđến2nhân,mỗinhâncóthểhiểunômnanhưlà1CPUđộclậpcótốcđộ2.4GHz,khixửlýcôngviệcthìcả2nhânđềuhoạtđộngnêncóthểgiảmphânnửathờigian.Đơngiản,bạncóthểhìnhdung,mỗinhânsẽlà1ngườicôngnhân,nênvớicùngmộtkhốilượngcôngviệcmàcóđến2ngườicôngnhânđềutaycùnglàmthìthờigianhoànthànhắtsẽnhanhhơn.ThôngsốnàyghikèmvớitênCPU,saumodelCPU.KếtiếplàtốcđộbustínhbằngMHz.Hiệnnay,nhómCeleroncó2tốcđộbuslà533MHzvà800MHz,cácnhómcònlạiđãđềcậpởtrêncótốcđộbuscaohơn;chẳnghạn,PentiumDcóbus800MHz,Core2Duocóbus800,1066,1333MHz.TốcđộbuscủaCPUcànglớnthìthờigianxửlýcôngviệccủanósẽnhanhhơn.Tuynhiên,tốcđộbuscủaCPUphảinhỏhơnhoặcbằngtốcđộbuscủamainboard.Thôngsốnàyđượcghirõtrênbáogiá.TiếpđếnlàsocketcủaCPU.ThôngsốnàythểhiệnsựtươngthíchtấtyếugiữaCPUvàmainboard.Nghĩalà,nếuCPUvàmainboardkhôngcùngsocketthìkhôngkếthợpđược.ThôngsốnàysẽđượcnhàsảnxuấtCPUthayđổiquatừnggiaiđoạnvàcôngnghệ,ởthờiđiểmhiệnnay,cácnhómCPUcủaInteldùngsocket775,cònCPUcủaAMDlàAM2.Trướcđó,CPUIntelcónhiềuloạisocketkhác,như478,423,370...Thôngsốnàythườngghisauthôngsốbus,CPUIntelghilàLGAkèmvớisốsocket;cònAMDghirõchữsocketvàloạisocket.Ngoàira,còncóthôngsốbộnhớđệmcache.Trênbảngbáogiá,thôngsốnàykhôngđượcghĩrõtên,chỉcódunglượngcủanólà512KB,1MB,2MB,4MB,6MB,8MB.ThôngsốnàythườngnằmởvịtríđầutiêntrongcộtchứacácchỉsốcủaCPU.MainboardĐầutiênlàthôngsốsocket.Dohiệnnaychỉcóloạimainboardhỗtrợsocket775nênmộtsốbảngbáogiághisocketngaysaunhãnhiệumainboardhoặcghingaysaumodelmainboard(vídụ:IntelD945GCPE(775)hoặcmainboardAsussocket775,hoặcAMDmainboardsocketAM2...).Ởcộtdiễngiảithôngtin,thôngsốđầutiênlàloạichipsetdùngtrongmainboard(vídụ:chipIntel945GC,chipIntelG31,chipGeforce,chipVIA...),đâylàchipsetcầubắc(nằmgầnCPU),khiđóchipsetcầunamlàloạithườngnênkhôngđượcghirõ.Cònnếuthôngtinnàycóthêmdấugạchchéo(/)ởgiữa,mainboardnàydùngchipsetcầubắcvàcầunamcótiếngtăm.Chẳnghạn,nếuthấy“chipIntelG33/ICH9”,điềuđóchobiếtmainboardnàydùngloạichípG33đểlàmchipsetcầubắcvàdùngchípICH9làmchipsetcầunam.Tươngtự,bạncóthểthấychipIntel945GC/ICH7,chipGeforce7050/nForce610i.ChipsetcầubắcdùngđểđiềukhiểnCPU,RAM...,chipsetcầunamđiềukhiểncáckhecắmđĩacứng,CD/DVD,USB,PCI...Dovậy,nếumainboarddùngloạichipkhôngcótiếng(hoặcloạichipđờicũ)chochipsetcầunamthìnhiềukhảnănglàmainboardnàykhôngnhậnđượcđĩacứngcódunglượnglớn,cỡvàitrămGB.Thôngsốghikếtiếplàtốcđộbuscủamainboard.Thôngsốnàycóthểghiởdạng:FSB800,FSB1066,FSB1333...,tứclàtốcđộbusmàcácmainboardnàyhỗtrợlà8 ...