Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'xử lý ảnh số - chương 3', văn hoá - nghệ thuật, điêu khắc - hội họa phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xử lý ảnh số - Chương 3
Xử lý ảnh số
Ts.NGÔ VĂN SỸ
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Chương 3 Tiền xử lý
Khôi phục ảnh
Mô hình giảm cấp
Lọc ngược
Lọc Wiener
Lọc thích nghi
Làm nổi thuộc tính ảnh
Histogram
Các toán tử xử lý điểm
Các toán tử Histogram
Các toán tử không gian
Các toán tư biến đổi
Xử lý ảnh đa phổ
Xử lý ảnh màu
Khôi phục ảnh
Mô hình giảm cấp
Khôi phục ảnh
Mô hình giảm cấp
Khôi phục ảnh
Lọc ngược
Khôi phục ảnh
Lọc ngược
Khôi phục ảnh
Lọc Wiener
Khôi phục ảnh
Lọc Wiener
Khôi phục ảnh
Lọc thích nghi
Khôi phục ảnh
Lọc thích nghi
Làm nổi thuộc tính ảnh
Khái niệm:
Trong một bức ảnh có nhiều thông tin mà người sử dụng quan tâm, mỗi
loại thông tin khác nhau được tiềm ẩn dưới một thuộc tính khác nhau, và
để trích chọn một cách chính xác các thông tin này cần phải làm nổi
thuộc tính tương ứng.
Việc làm nổi thuộc tính nói chung không làm giàu thêm thông tin trong
bức ảnh mà chỉ giúp cho nó lộ rõ. Khi làm nổi thuộc tính này thì các
thuộc tính khác có thể mờ nhạt, thậm chí mất đi, vì vậy kết quả xử lý
đôi khi làm cho bức ảnh xấu đi.
Phân loại :
Các thuộc tính histogram
Các thuộc tính không gian
Các thuộc tính hình học
Các thuộc tính biến đổi
Các thuộc tính phổ
Các thuộc tính màu sắc
Làm nổi thuộc tính ảnh
Histogram
Khái niệm:
Histogram của một bức ảnh biểu thị tần suất xuất
hiện của các giá trị pixel trong bức ảnh
Là hình ảnh của hàm mật độ xác suất xuất hiện các
giá trị pixel.
Biểu diễn theo 3 cách:
Xác suất xuất hiện các pixel : Pu( xi).
Tỷ lệ phần trăm (100xPu( xi))
Số pixel có giá trị xi : h( xi).
Làm nổi thuộc tính ảnh
Histogram
1 1 0 2 3 5 7 7
Pu( xi)
2 3 4 4 4 3 5 6
5 0 1 0 2 3 5 7
5 0 0 4 4 4 3 5
5 0 5 0 1 0 2 3
7 5 5 0 0 4 4 4
7 5 1 1 0 2 3 5
6 6 2 0 4 4 4 3
xi
Pu(0) = 3/16, Pu(1) =3/32 0 1 2 3 4 5 6 7
Pu(2) = 3/32, Pu(3) =1/8
Pu(4) =3/16 , Pu(5) =3/16 h(0)=12; h(1)=6; h(2)=6; h(3)=8;
Pu(6) =3/64 , Pu(7) =5/64 h(4)=12; h(5)=12; h(6)=3; h(7)=5;
Đánh giá độ chói và độ tương phản
dựa vào histogram
Độ tương phản
Histogram hẹp độ tương phản thấp
Histogram càng rộng độ tương phản càng cao
Histogram phân bố đều, độ tương phản là cực đại.
Độ chói (0 trắng, L-1 đen)
Historam dồn về bên trái, độ chói cao (thừa sáng)
Historam dồn về bên phải, độ chói thấp (thiếu sáng)
Làm nổi thuộc tính ảnh
Các toán tử xử lý điểm
Kéo dãn histogram
Cắt ngưỡng
Khử nhiễu
Chia mức cường độ
Tạo âm bản số
u v = F(u)
F(.)
Các toán tử xử lý điểm
Kéo dãn histogram
L-1
v
Đặc tuyến vào ra
u
x i.
0
0 L-1 xi.
Pv(xi)
Pu(xi)
⎧αu 0 Các toán tử xử lý điểm
Cắt ngưỡng
L-1
v
u
x i.
0
Pv(xi)
Pu(xi)
Đặc tuyến vào ra 0 Th L-1 xi.
Các toán tử xử lý điểm
Khử nhiễu
L-1
v
Đặc tuyến vào ra
u
x i.
0
Pv(xi)
Pu(xi)
0 a b L-1 xi.
Các toán tử xử lý điểm
Chia mức cường độ
L-1
v
u
x i.
0
Pv(xi)
Pu(xi)
Đặc tuyến vào ra 0 a b L-1 xi.
Các toán tử xử lý điểm
Tạo âm bản số
L-1
v
u
x i.
0
Pv(xi)
Pu(xi)
Đặc tuyến vào ra:
v = L-1-u
0 L-1
x i.
...