Thông tin tài liệu:
Vị trí A (Aperture), không dùng đèn Flash: Cố định khẩu độ, tự động tốc độ. Bảng khẩu độ trên tất cả các máy có các con số f2.8, 4, 5.6, 8, 11, 16, 22 mm. Số càng cao thì cửa điều sáng đóng càng nhỏ sẽ cho độ nét ảnh càng sâu. Chẳng hạn khi bạn chụp một hàng dài người mà máy ảnh gần người đầu tiên nhất, máy ảnh đóng f22 mm, ảnh sẽ nét rất sâu từ người đầu tiên cho đến người cuối cùng (với điều kiện ống kính không zoom tiêu cự lớn hơn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xử lý ảnh số - Phân đoạn ảnh part 3 √ 1 2 1 1 0 −1 √ √ 0 0 0 2 0 −2 √ −1 −2 −1 1 0 −1 W1 W2 √ √ 0 −1 2 2 −1 0 1 0 −1 −1 0 1 √ √ −2 1 0 0 1 −2 W3 W4 0 1 0 −1 0 1 −1 0 −1 0 0 0 0 1 0 1 0 −1 W5 W6 1 −2 1 −2 1 −2 −2 4 −2 1 4 1 1 −2 1 −2 1 −2 W7 W8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 W9H` 7.12: C´c mˇt na tru.c giao (vector w d u.o.c chı ra trˆn chu.a d .o.c chˆ’n ho´). Bˆn ˙ ´ ˙ ’ ınh a a.. ¯. e ¯u . a a o . . so. khˆng gian con canh; bˆn mˇt na tiˆp theo tu.o.ngmˇt na d` u tiˆn tao th`nh co ˙ ´ ´ ’ a . ¯ˆ a e. a o o a.e . . .u.ng khˆng gian con d`ng; mˇt na cuˆi tu.o.ng u.ng khˆng gian con “trung b`nh”. ´´ o o a.o ´ o ı . 205d`ng hoˇc d e’m cˆ lˆp) nˆu θe (tu.o.ng u.ng, θl hoˇc θa) l´.n nhˆ t, t´.c l` bˇ ng ˙ ` ´ ´ o a ¯iˆ oa e ´ a o a u aa . . . max{θe , θl, θa }. Loc d` ng cˆ u ´7.1.5 . ¯ˆo aWallis [] d u.a ra phu.o.ng ph´p ph´t hiˆn biˆn du.a trˆn viˆc xu. l´ anh d` ng cˆ u f (x, y ) = ´ e ˙ y˙ .’ ’ ¯ˆ ¯ a ae e. e o a . `. ´r(x, y )i(x, y ). Tˆn tai biˆn tai pixel (x, y ) nˆu o e. e 1 ln z5 − [ln z2 + ln z4 + ln z6 + ln z8] > T, 4trong d o T > 0 l` ngu.˜.ng n`o d ´. Biˆ’u th´.c trˆn tu.o.ng d .o.ng ˙ ¯´ a o a ¯o e u e ¯u (z5)4 1 ln > T. 4 z2 + z4 + z6 + z8Hay (z5)4 > T := exp[4T ]. z2 + z4 + z6 + z8 ´7.2 Liˆn kˆt canh v` ph´t hiˆn biˆn e e. a a e e .C´c k˜ thuˆt trong phˆn tru.´.c ph´t hiˆn su. gi´n d . n cu.`.ng d o s´ng cua anh. Vˆ ` ` ˙˙ ’’ ...