XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG TABLE (Chế độ datasheetview )
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 235.11 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vào chế độ DataSheet View : Chế độ này cho phép xem và cập nhật dữ liệu của table a) Vào chế độ DataSheet View o Nếu đang ở cửa sổ database : Đánh dấu tên Table Nhắp nút open. o Nếu đang ở chế độ Design View : nhắp (hay Menu View, chọn DataSheet View).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG TABLE (Chế độ datasheetview ) 1) XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG TABLE (Chế độ datasheetview ) trong accessII. 1) Vào chế độ DataSheet View : Chế độ này cho phép xem và cập nhật dữ liệu của table a) Vào chế độ DataSheet View o Nếu đang ở cửa sổ database : Đánh dấu tên Table Nhắp nút open. o Nếu đang ở chế độ Design View : nhắp (hay Menu View, chọn DataSheet View). Nhắp chuột để chọn Font chữ Nhắp chuột để chọn record Nhắp chuột về Record trướcNhắp chuột để vềRecord đầu Nhắp chuột về record kế tiếp Nhắp chuột để thêm record mới Nhắp chuột để về Record cuối b) Ra khỏi chế độ DataSheet View Chuyển sang chế độ design View : nhắp ( hay Menu View, chọn Design View). Đóng cửa sổ Table hay vào menu File, chọn Close.2) Các thao tác cập nhật dữ liệu a) Thêm Record : Chỉ được thêm vào cuối Table. Nhắp mouse vào dòng cuối Nhập dữ liệu vào. Nếu muốn hủy bỏ ô đang nhập : Ấn phím Esc hay vào Menu Edit chọn Undo Current Field/Record) Nếu muốn lưu Record này ngay : ấn Shift + Enter ( hay vào menu Record Chọn Save Record). b) Sửa chữa record Nhắp Mouse tại vị trí dữ liệu cần sửa (hay dùng phím mũi tên đưa con trỏ đến ô chọn và nhấn phím F2). Sửa dữ liệu. Nếu muốn hủy bỏ lệnh sửa ô đang sửa : ấn ESC. Nếu muốn hủy bỏ lệnh sửa toàn bộ Record : ấn ESC.c) Xóa Record Nhắp Mouse tại ô xám bên trái cột đầu tiên của Record xóa Ấn phím Delete.d) Tìm kiếm Bước 1 : Nhắp tại cột chứa giá trị muốn tìm và tại dòng bắt đầu tìm. Bước 2 : Chọn menu Edit chọn Find sẽ hiện hộp thoại Bước 3 : Khai báo giá trị tìm và cách tìm Find what : Gõ trị tìm. Search : Hướng tìm Up : Tìm lên trên. Down : Tìm xuống dưới. All : tím trên toàn bộ. Match : chọn cách so sánh giá trị tìm với giá trị trong ô. Start of Field : giá trị tìm là phần đầu của ô. Any Part of Field : giá trị tìm 1 phần (bất kỳ) trong ô. Whole Field : giá trị tìm bằng giá trị trong ô. Match case : tìm có phân biệt chữ hoa, chữ thường (nếu chọn). Search Field as Formatted : Tìm theo dạng hiện của cột (nếu chọn). Bước 4 : thi hành lệnh Nhắp Find Next để tìm. Chọn Close khi chấm dứt. e) Thay thế Bước 1 : nhắp Mouse tại cột chứa giá trị tìm và tại dòng bắt đầu tìm. Bước 2 : chọn menu Edit, chọn Replace Khai báo giá trị tìm và cách thay thế Find what : Gõ trị tìm. Replace with : Gõ giá trị thay thế. Search : Hướng tìm Up : Tìm lên trên. Down : Tìm xuống dưới. All : tím trên toàn bộ. Match : chọn cách so sánh giá trị tìm với giá trị trong ô. Start of Field : giá trị tìm là phần đầu của ô. Any Part of Field : giá trị tìm 1 phần (bất kỳ) trong ô. Whole Field : giá trị tìm bằng giá trị trong ô. Match case : tìm có phân biệt chữ hoa, chữ thường (nếu chọn). Search Field as Formatted : Tìm theo dạng hiện của cột (nếu chọn). Look in : Chọn field hay bảng. Bước 4 : thi hành lệnh Nhắp Find Next để tìm. Chọn Replace : Thay thế tại vị trí báo và tìm tiếp. Replace all : thay thế tất cả. Chọn Close khi chấm dứt. Lưu ý : Có thể dùng dấu * hay ? trong lệnh find và Replace ở ô Find What.f) Sao chép và di chuyển dữ liệu Sao chép : o Đánh dấu dữ liệu cần sao chép, chọn menu Edit Chọn copy. o Đưa con trỏ đến vị trí đích, chọn Menu Edit Chọn Paste. Di chuyển o Đánh dấu dữ liệu cần di chuyển, chọn menu Edit Chọn cut. o Đưa con trỏ đến vị trí mới, chọn Menu Edit Chọn Paste.g) Nhập và sửa chữa dữ liệu kiểu OLE Object Bước 1 : nhắp ở ô nhập. Bước 2 :Chọn Menu Insert Chọn Object, hiện hộp thoại Bước 3 : Chọn Create New : tạo mới đối tượng và chọn phầnmềm tạo đối tượng. OK. Create from File : chọn đối tượng là một file và gõ tên tập tin hay nhắp nút lệnh Browse để chọn File. Bước 4 : nếu xem/sửa đối tượng nhắp đúp tại ô chứa đối tượng. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG TABLE (Chế độ datasheetview ) 1) XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG TABLE (Chế độ datasheetview ) trong accessII. 1) Vào chế độ DataSheet View : Chế độ này cho phép xem và cập nhật dữ liệu của table a) Vào chế độ DataSheet View o Nếu đang ở cửa sổ database : Đánh dấu tên Table Nhắp nút open. o Nếu đang ở chế độ Design View : nhắp (hay Menu View, chọn DataSheet View). Nhắp chuột để chọn Font chữ Nhắp chuột để chọn record Nhắp chuột về Record trướcNhắp chuột để vềRecord đầu Nhắp chuột về record kế tiếp Nhắp chuột để thêm record mới Nhắp chuột để về Record cuối b) Ra khỏi chế độ DataSheet View Chuyển sang chế độ design View : nhắp ( hay Menu View, chọn Design View). Đóng cửa sổ Table hay vào menu File, chọn Close.2) Các thao tác cập nhật dữ liệu a) Thêm Record : Chỉ được thêm vào cuối Table. Nhắp mouse vào dòng cuối Nhập dữ liệu vào. Nếu muốn hủy bỏ ô đang nhập : Ấn phím Esc hay vào Menu Edit chọn Undo Current Field/Record) Nếu muốn lưu Record này ngay : ấn Shift + Enter ( hay vào menu Record Chọn Save Record). b) Sửa chữa record Nhắp Mouse tại vị trí dữ liệu cần sửa (hay dùng phím mũi tên đưa con trỏ đến ô chọn và nhấn phím F2). Sửa dữ liệu. Nếu muốn hủy bỏ lệnh sửa ô đang sửa : ấn ESC. Nếu muốn hủy bỏ lệnh sửa toàn bộ Record : ấn ESC.c) Xóa Record Nhắp Mouse tại ô xám bên trái cột đầu tiên của Record xóa Ấn phím Delete.d) Tìm kiếm Bước 1 : Nhắp tại cột chứa giá trị muốn tìm và tại dòng bắt đầu tìm. Bước 2 : Chọn menu Edit chọn Find sẽ hiện hộp thoại Bước 3 : Khai báo giá trị tìm và cách tìm Find what : Gõ trị tìm. Search : Hướng tìm Up : Tìm lên trên. Down : Tìm xuống dưới. All : tím trên toàn bộ. Match : chọn cách so sánh giá trị tìm với giá trị trong ô. Start of Field : giá trị tìm là phần đầu của ô. Any Part of Field : giá trị tìm 1 phần (bất kỳ) trong ô. Whole Field : giá trị tìm bằng giá trị trong ô. Match case : tìm có phân biệt chữ hoa, chữ thường (nếu chọn). Search Field as Formatted : Tìm theo dạng hiện của cột (nếu chọn). Bước 4 : thi hành lệnh Nhắp Find Next để tìm. Chọn Close khi chấm dứt. e) Thay thế Bước 1 : nhắp Mouse tại cột chứa giá trị tìm và tại dòng bắt đầu tìm. Bước 2 : chọn menu Edit, chọn Replace Khai báo giá trị tìm và cách thay thế Find what : Gõ trị tìm. Replace with : Gõ giá trị thay thế. Search : Hướng tìm Up : Tìm lên trên. Down : Tìm xuống dưới. All : tím trên toàn bộ. Match : chọn cách so sánh giá trị tìm với giá trị trong ô. Start of Field : giá trị tìm là phần đầu của ô. Any Part of Field : giá trị tìm 1 phần (bất kỳ) trong ô. Whole Field : giá trị tìm bằng giá trị trong ô. Match case : tìm có phân biệt chữ hoa, chữ thường (nếu chọn). Search Field as Formatted : Tìm theo dạng hiện của cột (nếu chọn). Look in : Chọn field hay bảng. Bước 4 : thi hành lệnh Nhắp Find Next để tìm. Chọn Replace : Thay thế tại vị trí báo và tìm tiếp. Replace all : thay thế tất cả. Chọn Close khi chấm dứt. Lưu ý : Có thể dùng dấu * hay ? trong lệnh find và Replace ở ô Find What.f) Sao chép và di chuyển dữ liệu Sao chép : o Đánh dấu dữ liệu cần sao chép, chọn menu Edit Chọn copy. o Đưa con trỏ đến vị trí đích, chọn Menu Edit Chọn Paste. Di chuyển o Đánh dấu dữ liệu cần di chuyển, chọn menu Edit Chọn cut. o Đưa con trỏ đến vị trí mới, chọn Menu Edit Chọn Paste.g) Nhập và sửa chữa dữ liệu kiểu OLE Object Bước 1 : nhắp ở ô nhập. Bước 2 :Chọn Menu Insert Chọn Object, hiện hộp thoại Bước 3 : Chọn Create New : tạo mới đối tượng và chọn phầnmềm tạo đối tượng. OK. Create from File : chọn đối tượng là một file và gõ tên tập tin hay nhắp nút lệnh Browse để chọn File. Bước 4 : nếu xem/sửa đối tượng nhắp đúp tại ô chứa đối tượng. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiện ích máy tính kinh nghiệm sử dụng mẹo vặt máy tính Microsoft Access Tài liệu tham khảo MS AccessTài liệu liên quan:
-
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 231 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 227 0 0 -
Sao lưu dữ liệu Gmail sử dụng chế độ Offline
8 trang 212 0 0 -
YouTube Downloader là phần mềm cho phép bạn tải video từ YouTube
2 trang 156 0 0 -
Hướng dẫn xem video Youtube mà không cần mở trình duyệt
3 trang 107 0 0 -
Cách khắc phục lỗi không thể khởi động ở Windows
11 trang 90 0 0 -
Phần mềm quản lý điểm bằng Access
22 trang 77 0 0 -
Sử dụng đèn flash thế nào khi chụp ảnh?
3 trang 77 0 0 -
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ KỸ THUẬT TRONG MICROSOFT POWER POINT
39 trang 75 0 0 -
Giáo trình Tin học ứng dụng trong kinh doanh
170 trang 62 0 0