Danh mục

ZINNAT (Kỳ 1)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 240.40 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

GLAXOWELLCOME viên nén 125 mg : hộp 10 viên. viên nén 250 mg : hộp 10 viên. viên nén 500 mg : hộp 10 viên. bột pha hỗn dịch uống 125 mg/5 ml : chai 50 ml. bột pha hỗn dịch uống dạng gói 125 mg : hộp 10 gói.THÀNH PHẦNcho 1 viênCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 125 mgcho 1 viênCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 250 mgcho 1 viênCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 500 mgcho 1 muỗng lường 5 mlCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 125 mgcho 1 góiCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 125 mgPHỔ KHÁNG KHUẨN Céfuroxime axetil là...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ZINNAT (Kỳ 1) ZINNAT (Kỳ 1)GLAXOWELLCOMEviên nén 125 mg : hộp 10 viên.viên nén 250 mg : hộp 10 viên.viên nén 500 mg : hộp 10 viên.bột pha hỗn dịch uống 125 mg/5 ml : chai 50 ml.bột pha hỗn dịch uống dạng gói 125 mg : hộp 10 gói.THÀNH PHẦN cho 1 viênCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 125 mgcho 1 viênCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 250 mgcho 1 viênCéfuroxime axetil tính theo céfuroxime 500 mgcho 1 muỗng lường 5 ml Céfuroxime axetil tính theo céfuroxime 125 mg cho 1 gói Céfuroxime axetil tính theo céfuroxime 125 mg PHỔ KHÁNG KHUẨN Céfuroxime axetil là tiền chất của một kháng sinh diệt khuẩn nhómcéphalosporine là céfuroxime, đề kháng với hầu hết các b-lactamase và có hoạttính trên phần lớn vi khuẩn gram dương và gram âm. Céfuroxime axetil có hoạt tính diệt khuẩn in vivo giống hợp chất gốc củanó là céfuroxime. Thuốc có nhiều đặc tính ích lợi và hữu hiệu với tác động diệtkhuẩn chống lại nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, bao gồm các chủng sảnxuất được b-lactamase. Céfuroxime rất ổn định với các b-lactamase của vi khuẩn, và do đó có tácđộng lên nhiều chủng đề kháng ampicilline hay amoxicilline. Tác động diệt khuẩnnày đạt được là do ức chế sự tổng hợp màng tế bào bằng cách gắn kết vào cácprotéine đích thiết yếu. - In vitro, céfuroxime thường có hoạt tính với những vi khuẩn sau : Hiếu khí gram âm : Escherichia coli, Klebsiella sp, Proteus mirabilis,Providencia sp, Proteus rettgeri, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng đềkháng ampicilline), Haemophilus parainfluenzae, Branhamella catarrhalis,Neisseria gonorrhoeae (gồm các chủng có sản xuất pénicillinase và không sản xuấtpénicillinase) Hiếu khí Gram dương : Staphylococcus aureus và Staphylococcusepidermidis (bao gồm các chủng sản xuất pénicillinase trừ các chủng khángmethicilline) Streptococcus pyogenes (và những streptococci tán huyết beta),Streptococcus pneumoniae, Streptococcus nhóm B (Streptococcus agalactiae). Kỵ khí : cầu khuẩn gram dương và gram âm (gồm Peptococcus vàPeptostreptococcus spp). Trực khuẩn gram dương (bao gồm Clostridium sp) vàtrực khuẩn gram âm (bao gồm Bacteroides và Fusobacterium spp),Propionibacterium sp. - Những vi khuẩn sau không nhạy cảm với céfuroxime : Clostridiumdifficile, Pseudomonas sp, Campylobacter sp, Acinetobacter calcoacetinus, cácchủng đề kháng methicilline của Staphylococcus aureus và Staphylococcusepidermidis. - Một vài chủng sau thường không nhạy cảm với céfuroxime :Streptococcus faecalis, Morganella morganii, Proteus vulgaris, Enterobacter sp,Citrobacter sp, Serratia sp, Bacteroides fragilis.

Tài liệu được xem nhiều: