Danh mục

ZITHROMAX (Kỳ 1)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 257.62 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PFIZER c/o ZUELLIG viên nén bao phim 500 mg : hộp 3 viên. bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : lọ 15 ml, tương đương 600 mg. gói bột pha hỗn dịch uống 100 mg : hộp 6 gói.THÀNH PHẦN cho 1 viênAzithromycine dihydrate 524,01 mgứng với : Azithromycine base 500 mgcho 5 ml hỗn dịchAzithromycine dihydrate 209,64 mgứng với : Azithromycine base 200 mgcho 1 góiAzithromycine dihydrate 104,82 mgứng với : Azithromycine base 100 mgDƯỢC LỰC Azithromycin là kháng sinh đầu tiên nhóm azalide. Về mặt hóa học, hợp chất là dẫn xuất do thêm một...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ZITHROMAX (Kỳ 1) ZITHROMAX (Kỳ 1)PFIZERc/o ZUELLIGviên nén bao phim 500 mg : hộp 3 viên.bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : lọ 15 ml, tương đương 600 mg.gói bột pha hỗn dịch uống 100 mg : hộp 6 gói.THÀNH PHẦN cho 1 viên Azithromycine dihydrate 524,01 mgứng với : Azithromycine base 500 mgcho 5 ml hỗn dịchAzithromycine dihydrate 209,64 mgứng với : Azithromycine base 200 mgcho 1 góiAzithromycine dihydrate 104,82 mgứng với : Azithromycine base 100 mg DƯỢC LỰC Azithromycin là kháng sinh đầu tiên nhóm azalide. Về mặt hóa học, hợpchất là dẫn xuất do thêm một nguyên tử nitrogen vào vòng lactone củaerythromycine A. Tên hóa học của azithromycin là 9-deoxy-9a-aza-9a-methyl-9a-homoerythromycine A. Trọng lượng phân tử là 749,0. Cơ chế tác dụng của azithromycin là ức chế tổng hợp protein vi khuẩn bằngcách gắn vào tiểu đơn vị ribosome 50s và ngăn chặn sự chuyển vị của các peptide. In vitro, azithromycin cho thấy có hoạt tính chống lại các vi khuẩn sau : Vi khuẩn Gram dương hiếu khí : Staphylococcus aureus, Streptococcuspyogenes (streptococcus huyết giải bêta nhóm A), Streptococcus pneumoniae, cácStreptococcus huyết giải alpha (nhóm viridans) và các Streptococcus khác, vàCorynebacterium diphtheriae. Azithromycin cho thấy có kháng chéo với cácchủng Gram dương đề kháng với erythromycine bao gồm Streptococcus faecalis(Enterococcus) và hầu hết các chủng Staphylococcus đề kháng methicilline. Vi khuẩn Gram âm hiếu khí : Haemophilus influenzae, Haemophilus para-influenzae, Moraxella catarrhalis, Acinetobacter spp., Yersinia spp., Legionellapneumophila, Bordetella pertussis, Bordetella parapertussis, Shigella spp.,Pasteurella spp., Vibrio cholera và parahaemolyticus, Plesiomonas shigelloides. Tác động của azithromycin chống lại Escherichia coli, Salmonellaenteritidis, Salmonella typhi, Enterobacter spp., Aeromonas hydrophila vàKlebsiella spp. thay đổi nên cần phải thực hiện kháng sinh đồ. Proteus spp.,Serratia spp., Morganella spp., và Pseudomonas aeruginosa thường đề kháng vớithuốc. Vi khuẩn kỵ khí : Bacteroides fragilis và Bacteroides spp., Clostridiumperfringens, Peptococcus spp., và Peptostreptococcus spp., Fusobacteriumnecrophorum và Propionibacterium acnes. Các vi khuẩn lây nhiễm qua đường sinh dục : Azithromycin có tác độngtrên Chlamydia trachomatis và cũng cho thấy tác động tốt trên Treponemapallidum, Neisseria gonorrhoea và Haemophilus ducreyi. Các vi khuẩn khác : Borrelia burgdorferi (gây bệnh Lyme), Chlamydiapneumoniae, Toxoplasma gondii, Mycoplasma pneumoniae, Mycoplasmahominis, Ureaplasma urealyticum, Pneumocystis carinii, Mycobacterium avium-intracellulare, Campylobacter spp. và Listeria monocytogenes. DƯỢC ĐỘNG HỌC Ở người, sau khi uống, azithromycin được phân phối rộng rãi trong cơ thểvới sinh khả dụng khoảng 37%. Nếu dùng thuốc dạng viên nang, thức ăn có thểlàm giảm sinh khả dụng đến tối thiểu là 50%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạtđược sau 2-3 giờ. Thời gian bán thải cuối cùng trong huyết tương phản ánh gầnđúng với thời gian bán hủy trong mô là khoảng 2 đến 4 ngày. Ở người tình nguyệnlớn tuổi (> 65 tuổi) sau khi dùng thuốc trong 5 ngày, phần diện tích dưới đườngcong (AUC) hơi cao hơn so với ở những người trẻ (< 40 tuổi), nhưng điều nàykhông có ý nghĩa lâm sàng và do đó không cần thiết phải chỉnh liều.

Tài liệu được xem nhiều: