Danh mục

ZYMOPLEX

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 151.21 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

LAPHAL c/o HYPHENS Viên nang : hộp 30 viên, 90 viên.THÀNH PHẦNcho 1 viênPhối hợp các enzyme tiêu hóa* 186,5 mgDimethicone 500 cSt 255,5 mg* Thành phần của phối hợp các enzyme tiêu hóa : - Amylase tuyến tụy nguồn gốc heo. - Enzyme có nguồn gốc vi nấm (cellulase, amylase, protease từ Aspergillus). - Lipase có nguồn gốc vi nấm (từ Rhizopus). - Glycine. Bao gồm các tác động : - Tiêu giải tinh bột : 30,80 mckatal (1850 U FIP). - Tiêu giải tế bào : 0,86 mckatal (1120 U cellulasic). - Tiêu giải lipid : 21,70 mckatal...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ZYMOPLEX ZYMOPLEXLAPHALc/o HYPHENSViên nang : hộp 30 viên, 90 viên.THÀNH PHẦN cho 1 viên Phối hợp các enzyme tiêu hóa* 186,5 mg Dimethicone 500 cSt 255,5 mg * Thành phần của phối hợp các enzyme tiêu hóa : - Amylase tuyến tụy nguồn gốc heo. - Enzyme có nguồn gốc vi nấm (cellulase, amylase, protease từAspergillus). - Lipase có nguồn gốc vi nấm (từ Rhizopus). - Glycine. Bao gồm các tác động : - Tiêu giải tinh bột : 30,80 mckatal (1850 U FIP). - Tiêu giải tế bào : 0,86 mckatal (1120 U cellulasic). - Tiêu giải lipid : 21,70 mckatal (1300 U FIP). - Tiêu giải protid : 2,80 mckatal (170 U FIP). Viên nang không tan ở dạ dày do tác động của dung dịch acetonicformaldehyd. DƯỢC LỰC Dimethicone : màng bảo vệ chống đầy hơi. Phối hợp các enzyme tiêu hóacó nguồn gốc vi nấm và tụy tạng.CHỈ ĐỊNHĐiều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu.LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG4-6 viên/ngày, chia làm 2-3 lần, uống trước bữa ăn.Viên nang phải được uống, không nhai, với nước hay thức uống.

Tài liệu được xem nhiều: