§ 8 AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 203.16 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Biết tính chất vật lý, hóa học cơ bản của muối amoni. - Biết được ứng dụng của muối amoni và phương pháp điều chế muối amoninitơ trong phòng thí nghiệm cũng như trong công nghiệp. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng và làm một số dạng bài tập cơ bản. II. Phương pháp giảng dạy - Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§ 8 AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt) § 8 AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức - Biết tính chất vật lý, hóa học cơ bản của muối amoni. - Biết được ứng dụng của muối amoni và phương pháp điều chế muối amoninitơ trong phòng thí nghiệm cũng như trong công nghiệp. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng và làm một số dạng bài tập cơ bản.II. Phương pháp giảng dạy - Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan.III. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Chuẩn bị nội dung kiến thức. - Hoá chất và dụng cụ làm thí nghiệm biểu diễn. 2. Học sinh - Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.IV. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày các tính chất hoá học cơ bản của amoniac và cho thí dụ minh hoạ 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng B. MUỐI AMONIHoạt động 1 Tính chất vật lý I. Tính chất vật lýGV cho HS quan sát một mẫu muối - Muối amoni là chất điện li mạnh vàamoni sau đó hoà tan. tan nhiều trong nước.GV bổ sung ion amoni không cómàu. II. Tính chất hóa học 1. Phản ứng với dung dịch kiềmHoạt động 2GV làm thí nghiệm biểu diễn muối (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2Oamoni tác dụng với dung dịchNaOH. - Phương trình ion rút gọn. NH4+ + OH- → NH3 + H2OPhản ứng này được sử dụng làm gì ? - Phản ứng này dùng để điều chế khíLiên hệ thực tế khi bón phân đạm NH3 trong phòng thí nghiệm và đểamoni. nhận biết khí muối amoni.Yêu cầu học sinh cho một vài thí dụkhác, viết phương trình phản ứng, 2. Phản ứng nhiệt phân ophương trình ion rút gọn. NH4Cl t NH3 + HCl (1) o (NH4)2CO3 t NH4 + NH4HCO3 Hoạt động 3 Phản ứng nhiệt phân (2)GV làm thí nghiệm biểu diễn sự o NH4HCO3 t NH3 + H2O +CO2 phân huỷ muối amoni clorua. (3)GV cho một vài thí dụ khác. o NH4NO2 t N2 + 2H2O (4) Nhắc lại phản ứng điều chế khí nitơ o NH4NO3 t N2O + 2H2O (5) trong phòng thí nghiệm. *. Nhận xétGV cung cấp thêm thí dụ khác. - Muối amoni chứa gốc axit không cóTừ đó yêu cầu học sinh nhận xét sự tính oxi hoá khi bị nhiệt phân sẽ sinhphân huỷ của muối amoni. ra amoninac.Gợi ý cho học sinh chú ý tính oxi - Muối amoni chứa gốc axit có tínhhoá khử của gốc axit trong muối oxi hoá sẽ sinh ra N2 hoặc N2O.amoni.Chú ý NH4HCO3 là bột nở. 4. Củng cố- Làm bài tập 2, 3 và 4.5. Dặn dò- Làm các bài tập còn lại trong SGK, làm bài tập SBT.- Chuẩn bị nội dung bài axit nitric.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§ 8 AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt) § 8 AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (tt)I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức - Biết tính chất vật lý, hóa học cơ bản của muối amoni. - Biết được ứng dụng của muối amoni và phương pháp điều chế muối amoninitơ trong phòng thí nghiệm cũng như trong công nghiệp. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng và làm một số dạng bài tập cơ bản.II. Phương pháp giảng dạy - Sử dụng phương pháp đàm thoại nêu vấn đề kết hợp với phương tiện trực quan.III. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Chuẩn bị nội dung kiến thức. - Hoá chất và dụng cụ làm thí nghiệm biểu diễn. 2. Học sinh - Cần chuẩn bị trước nội dung bài học ở nhà.IV. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày các tính chất hoá học cơ bản của amoniac và cho thí dụ minh hoạ 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng B. MUỐI AMONIHoạt động 1 Tính chất vật lý I. Tính chất vật lýGV cho HS quan sát một mẫu muối - Muối amoni là chất điện li mạnh vàamoni sau đó hoà tan. tan nhiều trong nước.GV bổ sung ion amoni không cómàu. II. Tính chất hóa học 1. Phản ứng với dung dịch kiềmHoạt động 2GV làm thí nghiệm biểu diễn muối (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2Oamoni tác dụng với dung dịchNaOH. - Phương trình ion rút gọn. NH4+ + OH- → NH3 + H2OPhản ứng này được sử dụng làm gì ? - Phản ứng này dùng để điều chế khíLiên hệ thực tế khi bón phân đạm NH3 trong phòng thí nghiệm và đểamoni. nhận biết khí muối amoni.Yêu cầu học sinh cho một vài thí dụkhác, viết phương trình phản ứng, 2. Phản ứng nhiệt phân ophương trình ion rút gọn. NH4Cl t NH3 + HCl (1) o (NH4)2CO3 t NH4 + NH4HCO3 Hoạt động 3 Phản ứng nhiệt phân (2)GV làm thí nghiệm biểu diễn sự o NH4HCO3 t NH3 + H2O +CO2 phân huỷ muối amoni clorua. (3)GV cho một vài thí dụ khác. o NH4NO2 t N2 + 2H2O (4) Nhắc lại phản ứng điều chế khí nitơ o NH4NO3 t N2O + 2H2O (5) trong phòng thí nghiệm. *. Nhận xétGV cung cấp thêm thí dụ khác. - Muối amoni chứa gốc axit không cóTừ đó yêu cầu học sinh nhận xét sự tính oxi hoá khi bị nhiệt phân sẽ sinhphân huỷ của muối amoni. ra amoninac.Gợi ý cho học sinh chú ý tính oxi - Muối amoni chứa gốc axit có tínhhoá khử của gốc axit trong muối oxi hoá sẽ sinh ra N2 hoặc N2O.amoni.Chú ý NH4HCO3 là bột nở. 4. Củng cố- Làm bài tập 2, 3 và 4.5. Dặn dò- Làm các bài tập còn lại trong SGK, làm bài tập SBT.- Chuẩn bị nội dung bài axit nitric.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 41 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 38 0 0 -
13 trang 38 0 0
-
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 35 0 0