1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12 phần 2
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 230.79 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 1 số công thức cơ bản cần thiết chương dao động - lí lớp 12 phần 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12 phần 2 1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 121Biểu thức sóng: -Tại nguồn: u a sin t -Tại một điểm cách nguồn một đoạn x: 2 x uM a M cos( t- ) 2.Hai điểm cách nhau một đoạn d : ◦ :Hai dao động cùng pha d k 1 ◦ d ( k ) : Hai dđ ngược pha 23.Giao thoa sóng: ◦Tại M là cực đại : d 2 d1 k 1 ◦Tại M là cực tiểu : d 2 d1 (k ) 2 d1 : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M d2 : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M4.Sóng dừng: ◦Hai đầu là hai nút: lk 2 ( k 1, 2, 3,...) - k: số bụng - k+1:số nút ◦Đầu nút , đầu bụng: l (2k 1) 4 -k:số bó nguyên -k+1:số nútIII.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:1.Biểu thức:*Suất điện động: e E0cos(t e ) Với: E0 NBS -Eo: Sđđ cực đại (V) -N: số vòng dây -B:Cảm ứng từ (Tesla: T) -S : diện tích vòng dây ( m 2 ) - : tốc độ góc (rad/s)*Hiệu điện thế: u U 0 cos(t u ) - u: Điện áp tức thời (V) -U0 : Điện áp cực đại (V) - : tần số góc (rad/s)*Dòng điện: i I 0 cos(t i ) -i : cường độ dòng điện tức thời(A) -I0 : cường độ dòng điện cực đại (A)2.Giá trị hiệu dụng: I0 U0 E0 I U E 2 2 23.Mạch R-L-C: U☻Định luật Ôm: I Z *Tổng trở: 2 () Z R 2 Z L ZC *Cảm kháng: () Z L L L 2 f L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H) 1 1 *Dung kháng: () ZC C C 2 f C : Điện dung của tụ điện (Fara :F)☻Điện áp hiệu dụng: U U R (U L U C )2 2 - U R = I.R : Điện áp hai đầu điện trở - U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây - UC= I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện☻Độ lệch pha giữa u và i: Z L ZC U L U C tg R UR u i ◦ Z L ZC u i : >0 :u sớm hơn i ◦ 0: u trể so với i Z L Z C u i : < ◦ Z L ZC u i : = 0 :u cùng pha với i☻Mạch cộng hưởng: ( I I max ) Điều kiện : ( LC 2 =1) Z L ZC ◦ Z min R I max U R ◦ 0 u cùng pha i ◦ Cosmax 1 Pmax UI☻Công suất : hoặc P = R.I2 (W) P UIcos *Hệ số công suất: UR R ( cos 1) cos = UZ4. Máy phát điện: *.Suất điện động: e E0 sin t *.Tần số: f n. p +n:số vòng quay/giây +p:số cặp cực nam châm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 12 phần 2 1 SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN CẦN THIẾT CHƯƠNG DAO ĐỘNG - LÍ LỚP 121Biểu thức sóng: -Tại nguồn: u a sin t -Tại một điểm cách nguồn một đoạn x: 2 x uM a M cos( t- ) 2.Hai điểm cách nhau một đoạn d : ◦ :Hai dao động cùng pha d k 1 ◦ d ( k ) : Hai dđ ngược pha 23.Giao thoa sóng: ◦Tại M là cực đại : d 2 d1 k 1 ◦Tại M là cực tiểu : d 2 d1 (k ) 2 d1 : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M d2 : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M4.Sóng dừng: ◦Hai đầu là hai nút: lk 2 ( k 1, 2, 3,...) - k: số bụng - k+1:số nút ◦Đầu nút , đầu bụng: l (2k 1) 4 -k:số bó nguyên -k+1:số nútIII.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:1.Biểu thức:*Suất điện động: e E0cos(t e ) Với: E0 NBS -Eo: Sđđ cực đại (V) -N: số vòng dây -B:Cảm ứng từ (Tesla: T) -S : diện tích vòng dây ( m 2 ) - : tốc độ góc (rad/s)*Hiệu điện thế: u U 0 cos(t u ) - u: Điện áp tức thời (V) -U0 : Điện áp cực đại (V) - : tần số góc (rad/s)*Dòng điện: i I 0 cos(t i ) -i : cường độ dòng điện tức thời(A) -I0 : cường độ dòng điện cực đại (A)2.Giá trị hiệu dụng: I0 U0 E0 I U E 2 2 23.Mạch R-L-C: U☻Định luật Ôm: I Z *Tổng trở: 2 () Z R 2 Z L ZC *Cảm kháng: () Z L L L 2 f L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H) 1 1 *Dung kháng: () ZC C C 2 f C : Điện dung của tụ điện (Fara :F)☻Điện áp hiệu dụng: U U R (U L U C )2 2 - U R = I.R : Điện áp hai đầu điện trở - U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây - UC= I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện☻Độ lệch pha giữa u và i: Z L ZC U L U C tg R UR u i ◦ Z L ZC u i : >0 :u sớm hơn i ◦ 0: u trể so với i Z L Z C u i : < ◦ Z L ZC u i : = 0 :u cùng pha với i☻Mạch cộng hưởng: ( I I max ) Điều kiện : ( LC 2 =1) Z L ZC ◦ Z min R I max U R ◦ 0 u cùng pha i ◦ Cosmax 1 Pmax UI☻Công suất : hoặc P = R.I2 (W) P UIcos *Hệ số công suất: UR R ( cos 1) cos = UZ4. Máy phát điện: *.Suất điện động: e E0 sin t *.Tần số: f n. p +n:số vòng quay/giây +p:số cặp cực nam châm
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý lớp 12 Chương trình vật lí Phân loại bài tập nhiệt học cơ họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Vật lý 1 - Phần 2: Nhiệt học
57 trang 40 0 0 -
Giáo án Vật lý 12 - CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MÁY BIẾN THẾ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
8 trang 29 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nhiệt học năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 27 0 0 -
9 trang 27 0 0
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1 (Nhiệt học): Nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học - PGS.TS. Lê Công Hảo
19 trang 27 0 0 -
27 trang 21 0 0
-
5 trang 20 0 0
-
Bài giảng lý thuyết cơ lưu chất
111 trang 20 0 0 -
bài giảng: Phân tích chương trình vật lý phổ thông
111 trang 19 0 0 -
Bài giảng học Cơ học lý thuyết
203 trang 19 0 0