Danh mục

10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.91 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em cùng tham khảo 10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án làm tài liệu ôn tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết Đại số sắp tới. Tham khảo đề thi giúp các em củng cố và khắc sâu kiến thức các hệ thức lượng trong tam giác, kiến thức phương trình đường thẳng trong mặt phẳng... Việc luyện tập đề thi thường xuyên giúp các em nâng cao kỹ năng giải toán thuần thục và sáng tạp ra cách giải mới nhanh hơn và phù hợp hơn với từng dạng bài tập khác nhau. Bên cạnh đó, các thầy cô giáo có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo trong việc giảng dạy và ra đề thi đánh giá học sinh, giúp các em nâng cao năng lực nhận thức trong môn học. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTĐẠI SỐ LỚP 10NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải2. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Ứng Hòa A3. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Bình Phú4. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Trần Quốc Tuấn5. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp6. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển7. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân8. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp9. Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 6 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lộc Ninh10. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc HiểnSỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀUTRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢINăm học: 2017 - 2018-----------------------ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN:TOÁN KHỐI:10(LẦN:1)Thời gian: 45 phút(Ngày kiểm tra …./…../201…)-----------------------------I.TRẮC NGHIỆMCâu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P  n  : n 2  3n  3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?A. n  1B. n  2C. n  3D. n  4C. x  R : x 2  0D. x  R : x  x 2Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?A. n  N : n  2nB. n  N : n 2  nCâu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?A. Mọi động vật đều không di chuyển.B.Mọi động vật đều đứng yên.C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.D.Có ít nhất một động vật di chuyển.Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x  / (3 x  2)( x 2  x  2)  0 2 3A. X   ; 1;2 B. X  2; 1C. X  Câu 5: Cho tập X = 2,3, 4,5 . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?A.4B.6C.8D. X  2D.16Câu 6: Cho hai tập hợp A  2, 4,6 và B  1,2,3,4 .Tập hợp A B bằng tập nào sau đây?A. A B  1;2;3;5B. A B  1;3;6C. A B  6D. A B  Câu 7: Cho A  (1; );B  [2;6] . Tập hợp A  B làA. (1; )B. [2; )C. (1;6]D. [2;6]Câu 8: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3 x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh đề đúng?A. A  B  2, 4B. A  B  2C. A  B  5, 4Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2)  (3;+). Khi đó A  B là:A.  –4; –2    3;7 B.  –4; –2    3;7 C. (– ; 2]  (3; )D. A  B  3D. (; 2)  [3; )Câu 10: Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A  B nếu :A. 1  b  0B. 1  b  0C. 1  b  0D. Đáp án khácII.TỰ LUẬNCâu 1:(1,5 điểm)a) Cho mệnh đề : “Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3”. Phát biểu mệnh đề dướidạng “điều kiện cần”.b) Cho mệnh đề P : x  Q : 2 x 2  5 x  2  0 . Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề phủđịnh của mệnh đề P.Câu 2: (1,5 điểm)Cho hai tập hợp sau :A   x  N : x  4B  x  Q :  4 x 2  x  x 2  3x  4   0Liệt kê các phần tử trong tập A và B.Câu 3:(1,0 điểm)Cho hai tập hợp A  x  N :  x 2  2 x  x 2  x  2   0 và tập hợp B  1;0;1 . Tìm các tập hợpA  B, B ACâu 4:(1,0 điểm)Cho hai tập hợp A   x  R / 2 x  1  5 và B   ;2  .Tìm các tập hợp A  B; A  B; A BCâu 5:(0,5 điểm)1Cho tập hợp A   x  R / 2  . Xác định tập R A và biểu diễn trên trục số.x 1...................................................... HẾT ......................................................Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.I.II.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 201… - 201…Môn:…. - Khối:……(L…..)(Ngày kiểm tra: …./…./201….)(Hướng dẫn chấm này gồm….trang)TRẮC NGHIỆM1C2C3C4D5D6C7D8B9A10BTỰ LUẬNCÂU/ BÀINỘI DUNGCâu 1(1,5 điểm)a) “Một số tự nhiên chia hết cho 3 là điều kiện cần để nó chia hết cho6”b) Mệnh đề đúngPhủ định: “ x  Q : 2 x 2  5 x  2  0 ”Câu 2(1,5 điểm)a)x  4  4  x  4  A  0;1;2;30,75đ0,25đ0,5đ0,25đ+0,5đb)x  0x  44 x  x  022 4 x  x  x  3x  4  0   x 2  3x  4  0   x  1 x  4 B  0; 4;1; 42Câu 3(1,0 điểm)BIỂU ĐIỂMx  0 x 2  2 x  x 2  x  2   0   x  2  L   A  0;1 x  1A  B  0;1 ; B A  10,25đ0,5đ0,25đ+0,25đ0,25đ+0,25đ ...

Tài liệu được xem nhiều: