Danh mục

10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 31-40

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.20 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh lớp 9 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán. Mời các bạn tham khảo 10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 kèm đáp án từ đề 31 đến đề 40 để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 31-40 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 31I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng nhất:Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5A. x1 + x2 = ; x1.x2 = B. x1+x2=  ; x1.x2 =  2 4 2 4 1 5 1 5C. x1+x2 =  ; x1.x2 = D. x1+x2= ; x1.x2 =  2 4 2 4Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là: 3 3 3A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1 2 2 2 3Câu 4. Hàm số y = f(x) = - x2. Khi đó f(-2) bằng : 4 3A. 3 B. - 3 C. D. 6 4Câu 5. Tổng hai số bằng 7, tích hai số bằng 12. Hai số đó là nghiệm của phương trình.A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0Câu 6. Phương trình 3x2 + 5x – 1 = 0 có  bằngA. 37 B. -37 C. 37 D. 13Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệmCâu 8. Hàm số y = - 2x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x a/ Vẽ (P) và d trên cùng một hệ trục tọa độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và d bằng phương pháp đại số.Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2Bài 3: (1 điểm).Cho phương trình : 2x2 - 7x - 1 = 0 (gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình)a) Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2 ; x1x2b) Tính giá trị biểu thức: A = 12 – 10x1x2 + x12 + x22 . ----------Hết----------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án chọn đúng, được 0.5 điểmCâu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án B B A B D C B DBài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1 điểm .a) Vẽ hai đồ thị (P) và (D) *) Hàm số y = x2: Bảng giá trị : x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9*) Hàm số y = -2x + 3: y- Giao điểm của đồ thị với Oy: A(0; 3). 9 3- Giao điểm của đồ thị với Ox: B( ; 0) 2 4- Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = -2x + 3 Ab) Tìm đúng 2 toạ độ giao điểm 1 B x -3 -2 -1 0 2 3bằng phương pháp đại số : (1; 1) và (-3; 9) (1 điểm ) 1Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểma) 3x2 - 8x + 5 = 0Ta có   16 – 3.5 = 1 > 0 ( 0,5 điểm)Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 4 1 5 4 1x1   ; x2  1 (0,5 điểm) 3 3 3b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2  2x2 – 6x – x + 3 = - 2x +2  2x2 – 5x + 3 = 0 (0,5 điểm) = (-5)2 – 4.2.1 = 17 > 0 5  17 5  17Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1  ; x2  ( 0,5 điểm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: