Danh mục

10 đề thi thử Đại học Môn Hóa

Số trang: 48      Loại file: doc      Dung lượng: 1.49 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu luyện thi dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi Đại học - Cao đẳng tham khảo ôn tập và củng cố lại kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 đề thi thử Đại học Môn Hóa ĐỀ SỐ 1Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe2+ (Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn). A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 2 2 6 2 6 5 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s22s22p63s23p63d6Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là: A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học C. sự oxi hóa D. sự ăn mònhóa họcCâu 3. Có các chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất ? A. H2O B. HCl C. NaOH D. H2SO4Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản? A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe 2(SO4)3, FeCl2, AlCl3, sau đó thêm dungdịch NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc? A. có kết tủa B. có khí thoát ra C. có kết tủa rồi tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.Câu 6. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH3 -COO-CH=CH-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là: A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gamCâu 8. Các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính.Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy: A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt, C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.Câu 10. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơđơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. EtanolCâu 12. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)20,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70.Câu 13. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng đượcvới dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 14. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trìnhphản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phảnứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lítkhí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệgiữa V với a, b là: A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pHcủa dung dịch thu được là: A. 13 B. 12 C. 7 D. 1Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào: A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H+, OH– C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (Ka, Kb). 1Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? − A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 2− 4 B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO − 4 C. Cu2+, Fe3+, SO 2− , Cl– 4 D. K+, NH + , OH–, PO 3− 4 4Câu 19. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2; - Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.Câu 20. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử củaX. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch Xchứa các muối sau: A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2(đktc). Hai kim lo ...

Tài liệu được xem nhiều: