1000 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học
Số trang: 74
Loại file: pdf
Dung lượng: 646.22 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa học để giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng. Tài liệu rất có ích cho các bạn tham khảo
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học ----------1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa họcCâu hỏi 161 Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,và 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+.Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 iontrên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống ,biếtrằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) . A ống 1: Ag+ + Br - ,ống 2 : Zn2+ , SO42-ống 3: Ba2+ + Cl- ,ống 4: NH4+, CO32- B ống 1 : Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32-ống 3: Ag+ + SO42- ,ống 4: Zn2+ , Cl- C ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32-ống 3: Ag+ + Br - ,ống 4: NH4+, Cl- D ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+,SO42-ống 3: Zn + CO3 , ống 4: NH4+ , Br — 2+ 2-Đáp án BCâu hỏi 162 Người ta có thể dung H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứko thể dung H2SO4 loãng là vì :A H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãngB H2SO4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãngC H2SO4 đậm đặc hút nướcD H2SO4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H2O còn HCl là chấtkhí tan nhiều trong nướcĐáp án D Câu hỏi 163 H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 CuS +2HCl là vì: A H2S là axit mạnh hơn HClB HCl tan trong nước ít hơn H2SC CuS là hợp chất rất ít tanD H2S có tính khử mạnh hơn HClĐáp án C Câu hỏi 164 Cho các phản ứng sau: 1) 2) 3) 4)Phản ứng nào có thể xảy ra?A Chỉ có 1,2B Chỉ có 1,2,4C Chỉ có 1,3,4D Chỉ có 2Đáp án CCâu hỏi 165 Cho 4 anion Cl-,SO42-,CO32-,PO43- và 4 cation : Na+,Zn2+,NH42+,Mg2+.Cho 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2cation trong trong 8 ion trên (các ion trong 2 ống không trùng lặp).Xác định các ion có thểcó trong mỗi dung dịch biết rằng 2 dung dịch này đều trong suốt. A ống 1 : Cl-, CO32-, Na+, Zn2+ống 2 : SO4 , PO4 ,Mg , NH4+ 2- 3- 2+ B ống 1 : Cl-, PO43-, NH4+, Zn2+ống 2 : CO3 , SO4 , Mg , Na+ 2- 2- 2+ C ống 1 : CO32-, PO42-, NH4+, Na+ống 2 : Cl-, SO42-, Mg2+, Zn2+ D ống 1 : Cl-, SO42-, Mg2+, NH4+ống 2 : CO32-, PO43-, Zn2+, Na+Đáp án CCâu hỏi 166 M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kếttủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác địnhkim loại MA Chỉ có thể là MgB Chỉ có thể là BaC Chỉ có thể là CaD Chỉ có thể là Mg, BaĐáp án BCâu hỏi 167 0,5 lit dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .dung dịch A tác dụngvới dung dịch NH4OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu đượcchất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOH dưthìthu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24, Al=27)A CMgCl2 = CAl2(SO4)3 =0,1 MB CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,2MC CMgCl2 = 0,1M , CAl2(SO4) 3 = 0,2MD CMgCl2 = CAl2(SO4) 3 3= 0,15MĐáp án BCâu hỏi 168 100ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M , K2SO4 0,2M phản ứng vừađủ với 100ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M và Ba(NO3)2 .Tính nồng độ mol củaBa(NO3)2ttrong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịchA vàB .Cho Ba=137,Pb=207A 0,1M, 6,32gB 0,2M, 7,69gC 0,2M, 8,35gD 0,1M, 7,69gĐáp án BCâu hỏi 169 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2halogen (nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dungdịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồng độ molcủa NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108A A là F,B là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005MB A là Br ,B là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006MC A là Cl ,B là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008MD A là Cl ,B là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006MĐáp án DCâu hỏi 170 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05 M tác dụngvừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa học ----------1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 1000 câu hỏi trắc nghiệm hóa họcCâu hỏi 161 Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,và 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+.Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 iontrên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống ,biếtrằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) . A ống 1: Ag+ + Br - ,ống 2 : Zn2+ , SO42-ống 3: Ba2+ + Cl- ,ống 4: NH4+, CO32- B ống 1 : Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32-ống 3: Ag+ + SO42- ,ống 4: Zn2+ , Cl- C ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32-ống 3: Ag+ + Br - ,ống 4: NH4+, Cl- D ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+,SO42-ống 3: Zn + CO3 , ống 4: NH4+ , Br — 2+ 2-Đáp án BCâu hỏi 162 Người ta có thể dung H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứko thể dung H2SO4 loãng là vì :A H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãngB H2SO4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãngC H2SO4 đậm đặc hút nướcD H2SO4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H2O còn HCl là chấtkhí tan nhiều trong nướcĐáp án D Câu hỏi 163 H2S cho phản ứng với CuCl2 H2S + CuCl2 CuS +2HCl là vì: A H2S là axit mạnh hơn HClB HCl tan trong nước ít hơn H2SC CuS là hợp chất rất ít tanD H2S có tính khử mạnh hơn HClĐáp án C Câu hỏi 164 Cho các phản ứng sau: 1) 2) 3) 4)Phản ứng nào có thể xảy ra?A Chỉ có 1,2B Chỉ có 1,2,4C Chỉ có 1,3,4D Chỉ có 2Đáp án CCâu hỏi 165 Cho 4 anion Cl-,SO42-,CO32-,PO43- và 4 cation : Na+,Zn2+,NH42+,Mg2+.Cho 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 1 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 anion và 2cation trong trong 8 ion trên (các ion trong 2 ống không trùng lặp).Xác định các ion có thểcó trong mỗi dung dịch biết rằng 2 dung dịch này đều trong suốt. A ống 1 : Cl-, CO32-, Na+, Zn2+ống 2 : SO4 , PO4 ,Mg , NH4+ 2- 3- 2+ B ống 1 : Cl-, PO43-, NH4+, Zn2+ống 2 : CO3 , SO4 , Mg , Na+ 2- 2- 2+ C ống 1 : CO32-, PO42-, NH4+, Na+ống 2 : Cl-, SO42-, Mg2+, Zn2+ D ống 1 : Cl-, SO42-, Mg2+, NH4+ống 2 : CO32-, PO43-, Zn2+, Na+Đáp án CCâu hỏi 166 M là 1 kim loại nhóm IIA (Mg,Ca,Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kếttủa với dung dịch Na2CO3, NaSO4 nhưng ko tạo kết tủa với dung dịch NaOH .Xác địnhkim loại MA Chỉ có thể là MgB Chỉ có thể là BaC Chỉ có thể là CaD Chỉ có thể là Mg, BaĐáp án BCâu hỏi 167 0,5 lit dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .dung dịch A tác dụngvới dung dịch NH4OH dư cho ra kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng ko đổi thu đượcchất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lit dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOH dưthìthu được kết tủa C .đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24, Al=27)A CMgCl2 = CAl2(SO4)3 =0,1 MB CMgCl2 = CAl2(SO4)3= 0,2MC CMgCl2 = 0,1M , CAl2(SO4) 3 = 0,2MD CMgCl2 = CAl2(SO4) 3 3= 0,15MĐáp án BCâu hỏi 168 100ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M , K2SO4 0,2M phản ứng vừađủ với 100ml dung dịch B chứa Pb(NO3)2 0,1M và Ba(NO3)2 .Tính nồng độ mol củaBa(NO3)2ttrong dung dịch và khối lượng chất kết tủa thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịchA vàB .Cho Ba=137,Pb=207A 0,1M, 6,32gB 0,2M, 7,69gC 0,2M, 8,35gD 0,1M, 7,69gĐáp án BCâu hỏi 169 1000ml dung dịch X chứa 2 muối NaA và NaB với A và B là 2halogen (nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dungdịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồng độ molcủa NaB trong dung dịch X .Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108A A là F,B là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005MB A là Br ,B là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006MC A là Cl ,B là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008MD A là Cl ,B là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006MĐáp án DCâu hỏi 170 100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M và Pb(NO3)2 0,05 M tác dụngvừa đủ với 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luyện thi hóa ôn thi đại học cao đẳng đề thi trắc nghiệm kiểm tra học kỳ 2 hóa 10 hóa vô cơ hóa hữu cơTài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi trắc nghiệm tuyển sinh đại học cao đẳng môn tiếng Anh: Phần 2
142 trang 355 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm môn Quản trị dịch vụ
22 trang 223 0 0 -
89 trang 216 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 210 0 0 -
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH (CHỨNG CHỈ A,B,C) TEST 3 .
12 trang 195 0 0 -
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 117 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 93 0 0 -
27 trang 87 0 0
-
86 trang 79 0 0
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tâm lý học ứng dụng có đáp án
27 trang 72 0 0