Danh mục

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 186.48 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TaiLieu.Vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 10 bài thi thử trong "2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10 năm 2016 của trường THPT Phan Bội Châu". Hãy cùng tham gia làm bài để làm quen với các dạng câu hỏi mới cũng như cách đưa ra câu trả lời để đạt điểm tối đa. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội ChâuSỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 3.LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 – 2016.Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45 phútI. MỤC TIÊU: Đánh giá học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học “Chương I (Hình học 10)”.II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.III. MA TRẬNVận dụngChủ đềNhận biếtThông hiểuCộngCaoThấpMức độ1. Các quan hệcơ bảnChỉ ra được vectơcùng phương,ngược hướng, bằngvectơ khácSố câuSố điểm Tỉ lệ %1 câu3,25 điểm = 32,5%1 câu3,25 điểm = 32,5%2. Các phép toánPhân tích đượcmột vectơ theo haivectơ không cùngphươngVận dụng đượcquy tắc 3 điểm vàtính chất trungđiểm chứng minhđược đẳng thứcvectơSố câuSố điểm Tỉ lệ %1 câu0,75 điểm = 7,5%1 câu2,0 điểm = 20%2 câu2,75 điểm = 27,5%Vận dụng đượcvectơcùngphương, tìm tọađộ điểm để cùngvới hai điểm đãcho thẳng hàng1 câu1,0 điểm = 10%4 câu4,0 điểm = 40%2 câu3,0 điểm30 %7 câu10,0 điểm100 %Tính được tọa độcủa vectơ, tọa độtrung điểm (nhớ3. Hệ trục tọa độcông thức)Số câuSố điểm Tỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %3 câu3,0 điểm = 30%4 câu6,25 điểm62,5%1 câu0, 75 điểm7, 5%SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 3.LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề).ĐỀ 01: (Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC và CA.a. Tìm các vectơ khác vectơ-không và cùng phương với DE .b. Tìm các vectơ khác vectơ-không và ngược hướng với DE .c. Tìm các vectơ bằng DE .d. Gọi H là điểm thuộc cạnh AC sao cho AC = 4AH. Hãy phân tích DH theo hai vectơ AB và AC .Câu 2 (2,0 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BD. Chứng minh rằng: AB  CD  2.MN .Câu 3 (4,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2; 1), B(4; 3) và C(2; -2). a. Tìm tọa độ các vectơ AB, CB .b. Tính tọa độ trung điểm D của đoạn thẳng AB.c. E là điểm nằm trên trục hoành. Xác định tọa độ E, biết rằng A, B và E thẳng hàng............................. Hết ............................…………………………………………………………………………………………………………………………SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 3.LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề).ĐỀ 02: (Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC và CA.a. Tìm các vectơ khác vectơ-không và cùng phương với DFb. Tìm các vectơ khác vectơ-không và ngược hướng với DF .c. Tìm các vectơ bằng DF .d. Gọi K là điểm thuộc cạnh AB sao cho AB = 4BK. Hãy phân tích FK theo hai vectơ AC và ABCâu 2 (2,0 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BD. Chứng minh rằng: AD  CB  2.MN .Câu 3 (4,0 điểm). Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2; 1), B(4; 3) và C(2; -3).  a. Tìm tọa độ các vectơ AC , BC .b. Tính tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AC.c. N là điểm nằm trên trục tung. Xác định tọa độ N, biết rằng B, C và N thẳng hàng............................. Hết ............................SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 3.LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 – 2016Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨNĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMĐề 01CÂUNỘI DUNGCho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC và CATìm các vectơ khác vectơ không và cùng phương với DE .aCác vectơ khác vectơ-không và cùng phương        (1,75 điểm)với DE là: AC , CA, AF , FA, FC , CF , ED.ĐIỂMAHFDB1b( 1,0 điểm)c( 0,5 điểm)d(0,75 điểm)2(2,0 điểm)CE7.0,25Tìm các vectơ khác vectơ-không và ngược hướng với DE .    Các vectơ khác vectơ-không và ngược hướng với DE là: CA, FA, CF , ED.Tìm các vectơ bằng DE .Các vectơ bằng DE là: AF và FC4.0,252.0,25Gọi H là điểm thuộc cạnh AC, AC = 4AH. Hãy phân tích DH theo hai vectơ AB và AC .   1  1 Ta có, DH  DA  AH  AB  AC.2.0,2524 1  1 Vậy DH  AB  AC .0,2524Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BD. Chứng minh rằng: AB  CD  2.MN .   0,25BTa có, AB  AM  MN  NB.   C0,25CD  CM  MN  ND.MN     AM  CM  0; NB  ND  0 (t/c trung điểm)      AB  CD  AM  CM  2.MN  NB  ND    AB  CD  0  2.MN  0  ...

Tài liệu được xem nhiều: