Danh mục

2 đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán kèm đáp án

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 399.63 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (12 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo 2 đề thi tuyển sinh vào lớp 6 kèm đáp án giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán kèm đáp ánSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6 ( 2012 – 2013 ) TRƯỜNG THCS LÝ THÁI TỔ -------------------- MÔN: Toán (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ tên và chữ ký giám thị: Họ và tên thí sinh: …. . . . . . .. ..………………………….… …………………...................... Ngày sinh: ………………………Số báo danh: … . . . . . .… I. PhÇn TR¾C NGHIÖM ( 10 điểm ) Häc sinh chØ viÕt ®¸p sè vµo « trèng t¬ng øng bªn ph¶i. 2 1 Bài 1. Cho hai phân số có tổng bằng , hiệu bằng . Hỏi phân số lớn gấp mấy lần 3 2 phân số bé. Bài 2. Chu vi của một hình chữ nhật bằng 120 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó theo m2. Bài 3. Viết tiếp số hạng tiếp theo vào dãy số sau: 5, 8, 13, 21, 34 Bài 4. Muốn lên tầng 3 một ngôi nhà phải bước qua 42 bậc thang. Hỏi muốn lên tầng 6 ngôi nhà phải bước qua bao nhiêu bậc thang.  1 1 1 Bài 5. Tính giá trị biểu thức: (2011  2012 + 2012  2013)   1  :1  1   2 2 3 Bài 6. Thay a bởi chữ số thích hợp: 0,12 < 0,1a 2 < 0,131 2 1 1 2 Bài 7. Tìm x:   2  0, 5 5 x x 5 Bài 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số khác nhau có tổng các chữ số bằng 26 và số đó chia hết cho 2 và 5. Bài 9. Khảo sát kết quả học tập môn Toán của đội tuyển học sinh giỏi thì thấy 50% số học sinh đạt điểm Khá; 15 % số học sinh đạt điểm giỏi và 30% số học sinh đạt điểm Trung bình. Còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh đạt điểm khá biết đội tuyển có không quá 38 học sinh. Bài 10. Cho hình thang ABCD ( hình bên) A B 2 Biết S OAB  2cm , S OCD  8cm . 2 B o Tính diện tích hình thang ABCD B D C B B Thí sinh không viết vào đâyII. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)Bài 1. Để đi hết đoạn đường từ A đến B, người thứ nhất mất 1 giờ 20 phút, người thứ haimất 1 giờ 40 phút. Nếu lúc 7 giờ, một người đi từ A đến B, một người đi từ B đến A thì lúc7 giờ 40 phút họ đã gặp nhau chưa? tại sao?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………….....…….…………………………………………………………………..………………………..………………………………………………………………..…………………………….....…….………………………………Bài 2. Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng ? Tính tổng độ dài các đoạn thẳng đó? (Đoạnthẳng chia thành 6 phần, mỗi phần 1cm).……………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………….......…………………………………………………………………………………………………..........…………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................…………………………….......................................................................................................………………… TRƯỜNG THCS LÝ THÁI TỔ ĐÁP ÁN BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 6 ( 10/06/2012)MÔN TOÁNPhÇn I: Trắc nghiệm Bµi 1. 7 lần Bµi 2. 0,08m2 Bµi 3. 55 Bµi 4. 105 bậc Bµi 5. 0 Bµi 6. 2 Bµi 7. x = 24 Bµi 8. 27890 Bµi 9. 10 học sinh Bµi 10. 18 cm2PhÇn II: Bµi tËp häc sinh ph¶i tr×nh bÇy lêi gi¶i Bµi 1. 4 5 - Đổi: 1h20 phút = h. 1h40 phút = h. 3 3 4 3 - Trong 1 giờ người thứ nhất đi được 1 : = (qđ AB) 3 4 5 3 - Trong 1 giờ người thứ hai đi được 1 : = (qđ AB) 3 5 2 - Thời gian hai người cùng đi là 7h40 phút ...

Tài liệu được xem nhiều: