Danh mục

§2. Hai đường thẳng vuông góc (11NC)

Số trang: 6      Loại file: ppt      Dung lượng: 169.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Định nghĩa 1:Góc giữa hai đường thẳng D 1 và D 2 là góc giữa hai đường thẳng D ’1 vàD ’2 cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với D 1 và D 2 . Chú ý:- Điểm O có thể lấy trên D 1 hoặc D 2- Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§2. Hai đường thẳng vuông góc (11NC)§2. Hai đường thẳng VUÔNG GÓC 1. Lí thuyết 2. Bài tập 1.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG ∆1 ∆2 ∆ ’1 ∆’ 2 OĐịnh nghĩa 1: Góc giữa hai đường thẳng ∆ 1 và ∆ 2 là góc giữa hai đường thẳng ∆ ’1 và∆ ’2 cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với ∆ 1 và ∆ 2 .Chú ý:- Điểm O có thể lấy trên ∆ 1 hoặc ∆ 2- Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900. CABRI Cho hình chóp S.ABC cóVí d ụ 1 SA=SB=SC=AB=AC=a và BC = a 2 .Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB S M N A C P B2.Hai đường thẳng vuông góc Định nghĩa: Hai đường thẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900. Nhận xét: Một đườngthẳng vuông góc với một trong haiđường thẳng song song thìvuong góc với đường thẳng còn lại Hoạt động CABRI Cho hình hộp thoi ABCD. AA C D D C BB có tất cả cácVí dụ 2 cạnh bằng a và A AB BA A ABC = BA = B BC = 600 . Tính diện tích tứ giác AA CD B B A D C B A D B C Cho hình tứ diện ABCD,trong đóVí dụ 3 AB ⊥ AC , AB ⊥ BD .Gọi P và Q là các điểm lần lượt thuộc các đường thẳng AB và CD sao cho uur uuu uuu u r r uuu r A PA = k PB, QC =kkQD ( k 1) .Chứng minh rằng AB và PQ vuông góc với nhau. P B C Q D

Tài liệu được xem nhiều: