Danh mục

2: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. I: BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1:Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit dư HCl. Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là ? Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 đã phản ứng. Tính số mol HNO3; khối lượng nước tạo thành và khối lượng oxit ban...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG 2: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNGNguyên tắc: Tổng khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chấttham gia phản ứng.I: BÀI TẬP TỰ LUẬNCâu 1:Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit dư HCl. Khối lượng muối trong dung dịch sau phả nứng là ?Câu 2: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồ m Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng nóng dưthu được 4,48 lít khí NO duy nhất ở đktc và 96,8 gam muối Fe(NO3)3 đã phản ứng. Tính số molHNO3; khối lượng nước tạo thành và khối lượng oxit ban đầu ?Câu 3: Hỗn hợp X gồm một oxit của sắt có khối lượng 2,6 gam. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng ,khí đi ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Tính tổng khối lượngcủa Fe có trong X ?Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl thu được x gam muối clorua . Nếu hoà tanhoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được y gam muối nitrat. Khối lượng 2muối chênh lệch nhau 23 gam. Giá trị của m là ?Câu 5: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồ m 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu đượcdung dịch X chỉ chứa hai muối sunfat và khí duy nhất NO. Giá trị của a là ?Câu 6: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồ m Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạndung dịch Y thu được lượng muối khan là bao nhiêu ?Câu 7: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 1M sauphản ứng thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Cho tiếp dung dịch NaOH dư vào dung dịch A Trang 1thu được kết tủa B và dung dịch C. Lọc kết tủa B rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng khôngđổi thì khối lượng chất rắn thu được là ?Câu 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãngdư, thu được dung dịch A và khí NO duy nhất. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thuđược kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn cókhối lượng là ?Câu 9: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lítkhí H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư lọc lấy kết tủa, nungtrong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng bằng 24 gam. Tính a ?Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muốicacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Đem côcạn dung dịch thu được thì thu được bao nhiêu gam muối khan.Câu 11: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO2)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phânhoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồ m CaCl2 và KCl và một thể tích O2 vừa đủ oxi hoá SO2 thànhSO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360ml dung dịchK2CO3 0,5 M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp22/3 lần lượng KCl có trong A. a. Tính khối lượng kết tủa C. b. Tính % khối lượng KClO3 có trong A.Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam X đun nóng. Saukhi kết thúc thí nghiệ m thu được 64 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí B (đktc) có tỉkhối so H2 là 20,4. Tìm m.Câu 13: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn với NaOHthu được 6,4 gam rượu và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là 13,56% (so vớ i Trang 2lượng este). Tính khối lượng muối và xác định công thức cấu tạo của esteCâu 14: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng. Saukhi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấpthụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa. Mặt khác hoà tan chất rắn B bằng dungdịch HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (đktc).a. Tính % khối lượng các oxit trong A.b. Tính % khối lượng các chất trong B, biết rằng trong B số mol sắt từ oxit bằng 1/3 tổng số mol củasắt (II) và sắt (III) oxit.Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II và hóa trị III bằngdung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và 0,896 lít khí bay ra (đktc). Tính khối lượng muối cótrong dung dịch A.Câu 16: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao,người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Tìm giá trị của mCâu 17:Hoà tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hoá trị I, và một muối của kimloại hoá trị II bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Cô cạn ...

Tài liệu được xem nhiều: