Danh mục

20 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Hóa học lớp 9

Số trang: 143      Loại file: doc      Dung lượng: 3.50 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo và tải về tài liệu 20 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Hóa học lớp 9 để ôn tập, hệ thống kiến thức để chuẩn bị cho kì thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học lớp 9 sắp diễn ra. Ngoài ra, đây còn là tư liệu tham khảo hữu ích phục vụ cho quá trình giảng dạy và ra đề thi của thấy cô. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Hóa học lớp 9 CHUYÊNĐỀ1:DÃYHOẠTĐỘNGHOÁHỌCCỦAKIMLOẠI. Ýnghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn F N Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt e i +O2:nhiệtđộthường Ởnhiệtđộcao Khóphảnứng K Ba Ca Na Mg Al Zn F N Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt e i Tácdụngvớinước Khôngtácdụngvớinướcởnhiệtđộthường K Ba Ca Na Mg Al Zn F N Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt e i TácdụngvớicácaxitthôngthườnggiảiphóngHidro Khôngtácdụng.K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt KimloạiđứngtrướcđẩykimloạiđứngsaurakhỏimuốiK Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2,COkhôngkhửđượcoxit khửđượcoxitcáckimloạinàyởnhiệtđộcao Chúý: CáckimloạiđứngtrướcMgphảnứngvớinướcởnhiệtđộthườngtạothànhddKiềmvàgiảiphóngkhíHidro. TrừAuvàPt,cáckimloạikhácđềucóthểtácdụngvớiHNO3vàH2SO4đặcnhưngkhônggiảiphóngHidro. 1.PHƯƠNGPHÁPĐẠISỐ TrongcácphươngphápgiảicácbàitoánHoáhọcphươngphápđạisố cũng thườngđượcsửdụng.Phươngphápnàycóưuđiểmtiếtkiệmđượcthờigian,khigiải các bài toán tổng hợp, tương đối khó giải bằng các phương pháp khác.PhươngphápđạisốđượcdùngđểgiảicácbàitoánHoáhọcsau: a.GiảibàitoánlậpCTHHbằngphươngphápđạisố. Thídụ: Đốtcháymộthỗnhợp300mlhiđrocacbonvàamoniactrongoxicódư.Saukhicháyhoàntoàn,thểtíchkhíthuđượclà1250ml.Saukhilàmngưngtụhơi nước,thể tíchgiảmcòn550ml.Saukhichotácdụngvớidungdịchkiềmcòn 1250mltrongđócó100mlnitơ.Thểtíchcủatấtcảcáckhíđotrongđiềukiệnnhưnhau.Lậpcôngthứccủahiđrocacbon Bàigiải Khiđốtcháyhỗnhợphiđrocacbonvàamoniactrongoxiphản ứngxảyratheo phươngtrìnhsau: 4NH3+3O2>2N2+6H2O (1) yy ) 42 CxHy+(x+O2>xCO2+H2O (2) Theodữ kiệnbàitoán,saukhiđốtcháyamoniacthìtạothành100mlnitơ.TheoPTHH(1)saukhiđốtcháyhoàntoànamoniactathuđượcthểtíchnitơ nhỏ hơn2lầnthểtíchamoniactronghỗnhợpbanđầu,vậythểtíchamonackhichưacóphảnứnglà100.2=200ml.Dođóthể tíchhiđrocácbonkhichưacóphảnứnglà300200=100ml.Saukhiđốtcháyhỗnhợptạothành(550250)=300ml,cacbonnicvà (1250550300)=400mlhơinước. Từđótacósơđồphảnứng: y 24 CxHy+(x+)O2>xCO2+H2O 100ml 300ml400ml TheođịnhluậtAvogađro,cóthểthaythếtỉlệthểtíchcácchấtkhíthamgiavàtạothànhtrongphảnứngbằngtỉlệsốphântửhaysốmolcủachúng. CxHy+5O2>3CO2+4H2O =>x=3;y=8 VậyCTHHcủahydrocacbonlàC3H8 b.Giảibàitoántìmthànhphầncủahỗnhợpbằngphươngphápđạisố. Thídụ: Hoàtantrongnước0,325gmộthỗnhợpgồm2muốiNatricloruavàKaliclorua.ThêmvàodungdịchnàymộtdungdịchbạcNitratlấydưKếttủabạc cloruathuđượccókhốilượnglà0,717g.Tínhthànhphầnphầntrămcủamỗichấttronghỗnhợp. Bàigiải GọiMNaCllàxvàmKCllàytacóphươngtrìnhđạisố: x+y=0,35(1) PTHH: NaCl+AgNO3>AgCl +NaNO3 KCl+AgNO3>AgCl +KNO3 Dựavào2PTHHtatìmđượckhốilượngcủaAgCltrongmỗiphảnứng: M143 AgCl 58,5 M NaCl m’AgCl=x.=x.=x.2,444 2 M143 AgCl 74,5 M kcl mAgCl=y.=y.=y.1,919 =>mAgCl=2,444x+1,919y=0,717 (2) x y ...

Tài liệu được xem nhiều: