Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học năm 2012-2013 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 49.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học năm 2012-2013 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học năm 2012-2013 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng NgãiSỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOKỲTHITUYỂNSINHVÀOLỚP10NĂMHỌC20122013 ẢNGNGÃIMônthi:Hóahọc(hệchuyên) QU ĐỂCHÍNHTHỨCThờigianlàmbài:120(khôngkểthờigiangiaođề) Câu1:(3điểm) 1/ChọncácchấtA,B,C,D,E…thíchhợprồihoànthànhcácphươngtrìnhhóahọcsau (biếtAlàkimloại,Glàphikim): A+B→C+D+E D+E+G→B+X BaCl2+C→Y+BaSO4 Z+Y→T+A T+G→FeCl3 2/Từcácchất:Na2SO3,NH4HCO3,Al,KMnO4,dungdịchHClđặc,dungdịchNaOH,viết tấtcảcácphươngtrìnhphảnứngđiềuchếchấtkhí(điềukiệnphảnứngcóđủ) Câu2:(2,0điểm) 1/Chỉdùngthêmmộthóachất,hãyphânbiệt5chấtrắn:Al,FeO,BaO,ZnO,Al4C3đựng trongcáclọriêngbiệt.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngxảyra 2/TrìnhbàyphươngpháptinhchếNaCltừhỗnhợprắngồm:NaHCO3,Na2CO3,CaCl2, NaCl Câu3:(1,5điểm) 1/CódungdịchNaOH,khíCO2,ốngđongchiađộvàcốcthủytinhcácloại.Trìnhbày phươngphápđiềuchếdungdịchNa2CO3 2/Hòatanhoàntoàn11,96gammộtkimloạikiểmtrong73gamdungdịchHCl20%.Cô cạndụngdịchsauphảnứngthuđược28,2gamchấtrắn.Xácđịnhtênkimloạikiềm Câu4:(1,5điểm) NunghỗnhợpXgồmCvàCuOđếnkhiphảnứnghoàntoànthuđượcchấtrắnA. ChochấtrắnAphảnứngvừađủvới0,5lítdungdịchHCl0,4M.lọclấyphầnkhôngtan sauphảnứngchotácdụngvớidungdịchH2SO4đặcnóngdưthuđược1,344lkhí(ở đktc) a/TínhkhốilượngcủahỗnhợpX b/CholượnghỗnhợpXnhưtrêntácdungvớidungdịchH2SO4đặc5Mvừađủ.Tínhthể tíchkhíthoátraởđktcvàthểtíchdungdịchaxitđãdùng Câu5:(2,0điểm) HỗnhợpkhíXgồmH2,C2H2,C2H4,trongđósốmolcủaC2H2bằngsốmolcủaC2H4. ChoVlíthỗnhợpkhíXđiquaNinungnóng(hiệusuấtphảnứngđạt100%)thuđược 2,24líthỗnhợpkhíYcókhốilượng1,32gam.XácđịnhgiátrịcủaV.(cácthểtíchđoở điềukiệntiêuchuẩn) Cho:H=1,O=16,S=32,Cu=64,Li=7,Na=23Cl=35,5,K=39HếtThísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.CánbộcoithikhônggiảithíchgìthêmHƯỚNGDẪNGIẢICâu11/A:CuB:H2SO4C:CuSO4D:SO2E:H2OG:Cl2X:HClY:CuCl2Z:FeT:FeCl2PTHH:Cu+2H2SO4đặc,nóng→CuSO4+SO2+2H2OSO2+Cl2+2H2O→H2SO4+2H2OBaCl2+CuSO4→BaSO4+CuCl2Fe+CuCl2→FeCl2+CuFeCl2+Cl2→FeCl32/PTHH:Na2SO3+2HCl→2NaCl+H2O+SO2NH4HCO3+HCl→NH4Cl+H2O+CO22NH4HCO3+2NaOH→Na2CO3+2NH3+2H2O2Al+2NaOH+2H2O→2NaAlO2+3H22Al+6HCl→2AlCl3+3H22KMnO4+16HCl→2KCl+2MnCl2+5Cl2+H2OCâu21/Hóachất:H2OCáchphânbiệt:TríchmỗichấtramộtítlàmmẫuthửChocácchấtvàonước,chấtnàotanlàBaO,chấtnàotantạo↓vàcó↑làAl4C3ChodungdịchBa(OH)2thuđượcởtrêntácdụngvớicácchấtkhôngtan,chấtnàotanvàcó↓làAl,chấtnàotankhôngtạo↑làZnO,chấtnàokhôngtanlàFeOPTHH:BaO+H2O→Ba(OH)2Al4C3+12H2O→4Al(OH)3+3CH4Ba(OH)2+2Al+2H2O→Ba(AlO2)2+3H2Ba(OH)2+ZnO→BaZnO2+H2O2/Cáchtinhchế:Chohỗnhợphòatanvàonước,choNa2CO3vàođếndư,lọcbỏkếttủa.DungdịchthuđượcsauphảnứngchotácdụngvớidungdịchHCldư,côcạndungdịchsauphảnứngthuđượcNaCltinhkhiếtCâu31/SụcCO2đếndưvàodungdịchNaOH,sauđócôcạnrồinungchấtrắnthuđượcđếnkhikhôngcònkhíthoátra,hòatanchấtrắnthuđượcvàonướcthuđượcdungdịchNa2CO32/GọitênkimloạikiềmlàM 73 x 20nCl=nHCl= =0,4mol 100 x35,5vìkhốilượngkimloại+khốilượngclomOH=mrắn–mkimloại–mclo=28,2–11,96–0,4x35,5=2,04gam 2,04tacónMOH=nOH= =0,12mol,nMCl=0,4mol 17tacó:(M+35,5)x0,4+(M+17)x0,12=28,2→M=23:NatriCâu4a/PTHH:2CuO+C→2Cu+CO2CuO+2HCl→CuCl2+H2OCu+2H2SO4đặc,nóng→CuSO ...

Tài liệu được xem nhiều: