Danh mục

20 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9

Số trang: 76      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.55 MB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo 20 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lớp 9. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lớp 9Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa Lớp : 9 Người ra đề : Nguyễn Quang Toàn Đơn vị : THCS Kim Đồng A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1Dân số và Câu-Bài C1,C6 2 gia tăng ….. Điểm 1 1 Chủ đề 2Tài nguyên Câu-Bài C2 1 khoáng sản Điểm 0,5 0,5 Chủ đề 3Sự phát Câu-Bài C3, C4 2 triển và phân bố….. Điểm 1 1 Chủ đề 4Sản xuất Câu-Bài C5 B3 2 nông nghiệp Điểm 0,5 1 1,5 Chủ đề 5Sự phát Câu-Bài B6 B6 2 triển nền kinh….. Điểm 1,5 1,5 3 Chủ đề 6Mối quan Câu-Bài B22 B22 2 hệ giữa dân số….. Điểm 1 2 3 Số 3 4 4 11 Câu-Bài TỔNG Điểm 2,5 3 4,5 10B. NỘI DUNG ĐỀPhần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )Câu 1 : Địa phương có mật độ dân số cao nhất nước talà: A Đòng bằng sông Hồng B Hà Nội C Thành phố Hồ Chí Minh D Đà NẵngCâu 2 : Tài nguyên khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp: A Chế biến nông, lâm,thủy sản B Luyện kim đen ,luyện kim màu C Vật liệu xây dựng D Năng lượng, hóa chấtCâu 3 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nướcta thuộc vùng: A Trung du và vùng núi bắc bộ B Duyên hải và Nam Trung Bộ C Đồng bằng sông Hồng D Đông Nam BộCâu 4 : Ba cảng biển lớn nước ta hiện nay là: A Sài Gòn ,Cam Ranh,Vũng Tàu B Đà nẵng,Hải Phòng ,Sài Gòn C Đà nẵng ,Hải Phòng, Cam Ranh D Hải phòng,Sàigòn, Vũng TàuCâu 5 : Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phươngcủa vùng nào: A Đòng bằng sông Hồng B Bắc Trung Bộ C Trung du và miền núi Bắc Bộ D Duyên hải Nam Trung BộCâu 6 : Tính đến năm 2002 dân số nước ta là: A 80,2 triệu người B 79,7 triệu người C 78,7 triệu người D 78,9 triệu ngườiPhần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )Bài 1 : _ 2_điểm Trình bày nội dung sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới .Bài 2 : 3điểm Hãynêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước taBài 3 : _ 2điểm Dựa vào bảng số liệu dưới đây,hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số ,sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người ở đồng bằng sông Hồng . Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực đầu người 100,0 113,8 121,8 121,1C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤMPhần 1 : ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6Ph.án đúng B D A B A BPhần 2 : ( 7 điểm ) Đáp án ĐiểmBài/câuBài 1 : -Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của quá trình đổi 0,5 mới -Chuyển dịch cơ cấu ngành 0,5 - Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ 0,5 -Chuyển dịch thành phần kinh tế 0,5Bài 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: