Danh mục

21 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán (Giải tích) lớp 12 có đáp án

Số trang: 45      Loại file: pdf      Dung lượng: 638.80 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 21 Đề kiểm tra 1 tiết lớp 12 môn Toán (Giải tích) có đáp án sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán (Giải tích) lớp 12 có đáp án TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN GIẢI TÍCH 12 TỔ TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)Họ và tên:..........................................................................Lớp 12/…. Mã đề 001Số báo danh:…………………. 1Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  với x  0. x4 1 1 4 4 A. y /  . B. y /  . C. y /  . D. y /  . x3 x5 x3 x5Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình 7 x  7 . A. S  R. B. S   . C. S  1 . D. S  0 .Câu 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 16 x  17.4 x  16  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2bằng A. 16. B. 3. C. 2. D. 6. 1  4 a 2Câu 4: Cho  ma  n với a  0; a  2 . Tính 3m  2n . a 1  2 a 2 A. 3m  2n  5. B. 3m  2n  8. C. 3m  2n  6. D. 3m  2n  7.Câu 5: Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 20 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫnlãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 32,1 triệu đồng. B. 32,6 triệu đồng. C. 32, 4 triệu đồng. D. 33, 7 triệu đồng.Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm sốy  log 1 (4 x  2 x 1  m 2  5 m  3) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 3 A. 1. B. Vô số. C. 4. D. 2.Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trìnhlog 7 2 ( x 2  4 x  53)  2log 7 ( x 2  4 x  53)  6  m  0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. Vô số. C. 6. D. 5.Câu 8: Cho 0  a  1, b1  0, b2  0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log a (b1  b 2 )  log a b1 .log a b2 . B. log a (b1 .b 2 )  log a b1  log a b2 . C. log a (b1  b 2 )  log a b1  log a b2 . D. log a (b1 .b 2 )  log a b1 .log a b2 . 5Câu 9: Tập xác định của hàm số y   x  2  là A. D  R. B. D  R 2 . C. D   2;   . D. D   2;   . 7 1 a .a 2 7Câu 10: Cho a  0. Rút gọn biểu thức P  22 ta được. a  2 2 A. P  a 5 . B. P  a 2 . C. P  1. D. P  a 4 .Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trìnhln( x 2  7 x  m )  ln(2  x ) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 40. B. 25. C. 35. D. Vô số. x x x xCâu 12: Cho 2  2  5 . Tính biểu thức P  4  4 . A. P  25. B. P  24. C. P  23. D. P  10. Trang 1/45Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x  2 . A. S   ; 4 . B. S   ; 4  . C. S  1;   . D. S   4;   .Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 7 ( x  3). A. D  ( 3; ). B. D  R 3 . C. D  R. D. D  [  3; ). x 5 1 1Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình      . 3 3 A. S  5;   . B. S   5;   . C. S   ;5 . D. S   ;5 .Câu 16: Cho 0  a  1, b  0. Rút gọn P  a log a b ta được. A. P  a b . ...

Tài liệu được xem nhiều: