21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ra theo nguyên tắc
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 119.86 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ra theo nguyên tắc A. bổ xung; bán bảo toàn. B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp. C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ. D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn. 22. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ra theo nguyên tắc 21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ratheo nguyên tắcA. bổ xung; bán bảo toàn.B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹvà một mạch mới được tổng hợp.C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôncủa mẹ.D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổnghợp gián đoạn.22. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sungđược thể hiện trong cơ chếA. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.23. Quá trình phiên mã có ởA. vi rút, vikhuẩn. B. sinh vậtnhân chuẩn, vi khuẩnC. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhânthực D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.24. Quá trình phiên mã tạo raA. tARN. B. mARN.C. rARN. D. tARNm, mARN, rARN.25. LoạiARN có chức năng truyền đạt thôngtin di truyền làA. ARN thôngtin. B. ARN vậnchuyển.C. ARNribôxôm. D. RiARN.26. Trong phiên mã, mạchADN được dùng đểlàm khuôn là mạchA. 3, -5, . B. 5, - 3, .C. mẹ được tổng hợp liêntục. D. mẹ được tổng hợp giánđoạn.27. Quá trình tự nhân đôi củaADN chỉ có mộtmạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lạitổng hợp gián đoạn vìA. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADNchỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ vàmạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theochiều 5, - 3, .B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADNchỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ vàmạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theochiều 3, - 5, .C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADNchỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ vàmạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theochiều 5, - 3, .D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiềunhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyêntắc bổ xung.28. Quá trình tự nhân đôi củaADN, enzimADN - pô limeraza có vai tròA. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kếtH giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự dotheo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôncủa ADN.B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtittự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạchkhuôn của ADN.D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cungcấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.29. Quá trình tự nhân đôi củaADN, NST diễnra trong phaA. G1 của chu kì tếbào. B. G2 của chu kì tếbào.C. S của chu kì tếbào. D. M của chu kì tếbào.Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ratrong phaA. G1 của chu kì tếbào. B. G2 của chu kì tếbào.C. S của chu kì tếbào. D. M của chu kì tếbào.30. Tự sao chépADN của sinh vật nhânchuẩn được sao chép ởA. một vòng saochép. B. hai vòng saochép.C. nhiều vòng saochép. D. bốn vòng saochép.31. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhânđôi của ADN làm cho 2 ADN con giống vớiADN mẹ làA. nguyên tắc bổ sung, bán bảotoàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơlớn.C. sự lắp ráp tuần tự cácnuclêôtit. D. bán bảo tồn.32. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bàonhân thực đềuA. bắt đầu bằng axitamin Met(met-tARN). B. bắt đầu bằngaxitfoocmin- Met.C. kết thúc bằngMet. D. bắt đầu từ mộtphức hợp aa- tARN.33. Trong quá trình dịch mã thành phầnkhông tham gia trực tiếp làA. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN.34. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điềuhòa giữ vai trò quan trọng trongA. tổng hợp ra chất ức chế.B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cầntổng hợp prôtêin.D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc đểtổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.35. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạothuận lợi cho sự phiên mã của một số trìnhtự thuộc điều hoà ở mứcA. trước phiên mã. B. phiênmã. C. dịch mã. D. sau dịchmã.36. Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễmsắc thể trong quá trình phân bào tạo thuậnlợi cho sự:A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặtphẳng xích đạo của thoi vô sắc.C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tạimặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắcthể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.37. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở cácoperôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn:A. trước phiên mã. B. phiênmã. C. dịch mã. D. sau dịchmã.38. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ởsinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà làA. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trởhoạt động của enzim phiên mãB. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêinức chế tác động lên vùng khởi đầu.C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêinức chế tác động lên gen chỉ huy.D. mang thông tin cho việc t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ra theo nguyên tắc 21. Quá trình tự nhân đôi củaADN diễn ratheo nguyên tắcA. bổ xung; bán bảo toàn.B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹvà một mạch mới được tổng hợp.C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôncủa mẹ.D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổnghợp gián đoạn.22. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sungđược thể hiện trong cơ chếA. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN.23. Quá trình phiên mã có ởA. vi rút, vikhuẩn. B. sinh vậtnhân chuẩn, vi khuẩnC. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhânthực D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.24. Quá trình phiên mã tạo raA. tARN. B. mARN.C. rARN. D. tARNm, mARN, rARN.25. LoạiARN có chức năng truyền đạt thôngtin di truyền làA. ARN thôngtin. B. ARN vậnchuyển.C. ARNribôxôm. D. RiARN.26. Trong phiên mã, mạchADN được dùng đểlàm khuôn là mạchA. 3, -5, . B. 5, - 3, .C. mẹ được tổng hợp liêntục. D. mẹ được tổng hợp giánđoạn.27. Quá trình tự nhân đôi củaADN chỉ có mộtmạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lạitổng hợp gián đoạn vìA. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADNchỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ vàmạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theochiều 5, - 3, .B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADNchỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ vàmạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theochiều 3, - 5, .C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADNchỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ vàmạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theochiều 5, - 3, .D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiềunhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyêntắc bổ xung.28. Quá trình tự nhân đôi củaADN, enzimADN - pô limeraza có vai tròA. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kếtH giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự dotheo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôncủa ADN.B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtittự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạchkhuôn của ADN.D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cungcấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.29. Quá trình tự nhân đôi củaADN, NST diễnra trong phaA. G1 của chu kì tếbào. B. G2 của chu kì tếbào.C. S của chu kì tếbào. D. M của chu kì tếbào.Quá trình tổng hợp của ARN, Prôtêin diễn ratrong phaA. G1 của chu kì tếbào. B. G2 của chu kì tếbào.C. S của chu kì tếbào. D. M của chu kì tếbào.30. Tự sao chépADN của sinh vật nhânchuẩn được sao chép ởA. một vòng saochép. B. hai vòng saochép.C. nhiều vòng saochép. D. bốn vòng saochép.31. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhânđôi của ADN làm cho 2 ADN con giống vớiADN mẹ làA. nguyên tắc bổ sung, bán bảotoàn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơlớn.C. sự lắp ráp tuần tự cácnuclêôtit. D. bán bảo tồn.32. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bàonhân thực đềuA. bắt đầu bằng axitamin Met(met-tARN). B. bắt đầu bằngaxitfoocmin- Met.C. kết thúc bằngMet. D. bắt đầu từ mộtphức hợp aa- tARN.33. Trong quá trình dịch mã thành phầnkhông tham gia trực tiếp làA. ribôxôm. B. tARN. C. ADN. D. mARN.34. Theo quan điểm về Ôperon, các gen điềuhòa giữ vai trò quan trọng trongA. tổng hợp ra chất ức chế.B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cầntổng hợp prôtêin.D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc đểtổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào.35. Sự biến đổi cấu trúc nhiễm sắc chất tạothuận lợi cho sự phiên mã của một số trìnhtự thuộc điều hoà ở mứcA. trước phiên mã. B. phiênmã. C. dịch mã. D. sau dịchmã.36. Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễmsắc thể trong quá trình phân bào tạo thuậnlợi cho sự:A. tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể.B. phân ly, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặtphẳng xích đạo của thoi vô sắc.C. tự nhân đôi, tập hợp các nhiễm sắc thể tạimặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.D. tự nhân đôi, phân ly, tổ hợp của nhiễm sắcthể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.37. Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở cácoperôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn:A. trước phiên mã. B. phiênmã. C. dịch mã. D. sau dịchmã.38. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ởsinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà làA. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trởhoạt động của enzim phiên mãB. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêinức chế tác động lên vùng khởi đầu.C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêinức chế tác động lên gen chỉ huy.D. mang thông tin cho việc t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mã di truyền quá trình tự nhân đôi đột biến gen phân tử ADN tổng hợp protein.Tài liệu liên quan:
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
53 trang 36 0 0 -
9 trang 34 0 0
-
CƠ CHẾ TÁI BẢN ADN VÀ CƠ CHẾ TỔNG HỢP ARN
43 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Sơn Động số 3
6 trang 24 0 0 -
Bài giảng Khoa học tự nhiên lớp 9 - Bài 39: Quá trình tái bản, phiên mã và dịch mã (II, III)
24 trang 24 0 0 -
Gen, mã di truyền và sự nhân đôi AND
52 trang 23 0 0 -
5 trang 23 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
7 trang 22 0 0 -
Phần 5: Di truyền học, chương 1: cơ chế di truyền và biến dị - trường đại học vinh- khoa sinh học
25 trang 22 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 12 cơ bản
76 trang 22 0 0