Danh mục

3 Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 12 - THPT Trần Văn Thành

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 569.54 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo 3 đề kiểm tra học kì 2 môn Công Nghệ 12 của trường THPT Trần Văn Thành. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn em củng cố kiến thức cũ đã học để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3 Đề kiểm tra HK2 môn Công Nghệ 12 - THPT Trần Văn Thành * Trường: THPT Trần Văn Thành KIỂM TRA HỌC KÌ II * Lớp: 12A MÔN: CÔNG NGHỆ * Họ tên:...................................................................... Thời gian: 45 phút Điểm:…………………………… -------------------------    -------------------------I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Câu 1: Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.Câu 2: Chọn câu sai: A. Nối tam giác U d  U p , nối hình sao I d  I p . B. Nối hình sao I d  3I p , nối tam giác U d  U p . C. Nối tam giác I d  3I p , trong cách mắc hình sao I d  I p . D. Nối hình sao U d  3U p , nối tam giác U d  U p .Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.Câu 4: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm: A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.Câu 5: Hệ thống điện quốc gia gồm: A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ. B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ. C. Nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ. D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.Câu 6: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình sao thì: A. Id = Ip và U d  3U p . B. Id = Ip và Ud = Up. C. I d  3I p và U d  3U p . D. I d  3I p và Ud = Up.Câu 7: Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì: A. Id = Ip và U d  3U p B. Id = Ip và Ud = Up C. I d  3I p và U d  3U p D. I d  3I p và Ud = UpCâu 8: Góc lệch pha giữa các suất điện động trong các dây quấn máy phát ba pha là: 3 2 3  A. B. C. D. 2 3 4 2Câu 9: Khi nối tam giác thì: A. x nối y, z nối C, B nối A B. x nối z, y nối C, B nối A C. x nối B, y nối Z, Z nối A D. x nối B, y nối C, z nối ACâu 10: Töø tröôøng quay cuûa ñoäng cô ñieän 3 pha coù toác ñoä laø 3000 V/p , soá cöïc töø cuûa ñoäng cô treân laø :(taàn soá doøng ñieän laø 50 Hz) A/ 2 B/ 3 C/ 4 D/ 6 Trang 1/1Câu 11: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ? A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện. C. Giữ cho điện áp trên các pha của tải ổn định. D. Cả ba ý trên.Câu 12: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. IP và Id làgiá trị nào sau đây: A. IP = 11A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 11A. D. IP = 19A, Id = 19A.Câu 13: Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3 dây C. 2 dây D. Tất cả đều saiCâu 14: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùngnhững biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện. B. Nâng cao công suất máy phát. C. Nâng cao điện áp. D. Cả 3 phương án trên.Câu 15: Hệ thống viễn thông truyền thông tin về bằng A. sóng âm B. âm thanh C. sóng ánh sáng D. sóng vô tuyến điệnCâu 16: Trong phân thu thông tin, thiết bị anten thuộc khối nào? A. nguồn thông tin B. nhận thông tin C. đường truyền D. thiết bị đầu cuốiCâu 17: Thiết bị micrô, đĩa hát thuộc khối nào trong sơ đò khối máy tăng âm? A. Mạch âm sắc B. Mạch vào C. Mạch tiền khuếch đại D. Mạch khuếch đại trung gianCâu 18: Sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian có tần số như thế nào? A. lớn hơn 10Hz B. 465kHz C. lớn hơn 10kHz D. 455kHzCâu 19: Khối tách sóng trong máy thu thanh AM chủ yếu gồm các linh kiện điện tử nào? A. Cuộn cảm và tụ điện B. Trazito và điốt C. Tụ điện và điôt D. Trazito và tụ điệnCâu 20: Những màu nào được coi là mà cơ bản trong máy thu hình màu? A. đỏ, xanh lục, vàng B. đỏ, vàng, tím C. đỏ, xanh lục, xanh lam D. đỏ, xanh, tímII. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)Nêu khái niệm và phân loại máy tăng âm.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: