Thông tin tài liệu:
Cuốn sách "30 ngày trong điểm ngữ pháp Toeic" được tư duy dựa trên những nghiên cứu tổng hợp về phương pháp học Ngữ pháp cho bài thi TOEIC và được biên soạn với các nội dung cốt lõi: 30 chủ điểm ngữ pháp trọng điểm thường xuyên xuất hiện trong bài thi; các chiến thuật làm bài nhanh, hiệu quả; cách tránh bẫy trong đề thi TOEIC. Sau đây là phần 2 của cuốn sách, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 ngày trong điểm ngữ pháp Toeic: Phần 2
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
DAY 20
CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
Chúng ta đã tìm hiểu về vị trí và các đuôi của tính từ trong bài học trước. Ở bài học này, các
bạn cùng cô tìm hiểu về các collocation thường xuất hiện trong đề thi TOEIC nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Một trong số những vị trí phổ biến nhất của tính từ là tính từ đứng trước danh từ.
Dưới đây là một số cụm cố định (collocation) của tính từ đi với danh từ thường xuyên xuất
hiện trong bài thi TOEIC:
Adj N Nghĩa
insurance bảo hiểm thường niên
annual leave nghỉ phép thường niên
(thường niên) return thống kê thường niên
turnover doanh thu thường niên
culture văn hoá doanh nghiệp
identity nhận diện doanh nghiệp
corporate
image hình ảnh doanh nghiệp
(thuộc doanh nghiệp)
strategy chiến lược doanh nghiệp
structure cấu trúc doanh nghiệp
considerable effort nỗ lực đáng kể
(đáng kể) increase/decrease tăng/giảm đáng kể
account tài khoản chi tiết
analysis sự phân tích chi tiết
detailed
investigation sự điều tra chi tiết
(chi tiết)
study bản nghiên cứu chi tiết
information thông tin chi tiết
defective product sản phẩm có lỗi
(có lỗi) goods hàng hóa có lỗi
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 156
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
merchandise hàng hóa có lỗi
direct intervention can thiệp trực tiếp
(trực tiếp) involvement liên quan trực tiếp
care sự quan tâm thích đáng
consideration sự xem xét thích hợp
notice thông báo kịp thời
due
respect (trong with all due respect – dựa trên
(xứng đáng, thích đáng,
sự tôn trọng), dùng khi phản đối một ai
kịp thời)
đó.
Example: With all due respect, Sir, I
cannot agree with your last statement.
crisis khủng hoảng kinh tế
downturn suy sụp kinh tế
economic growth tăng trưởng kinh tế
(thuộc về kinh tế) policy chính sách kinh tế
reform đổi mới kinh tế
slowdown giảm tốc độ kinh tế
deterrent sự cản trở hiệu quả
effective means phương pháp hiệu quả
(hiệu quả) protection sự bảo vệ hiệu quả
treatment điều trị hiệu quả
emergency meeting cuộc họp khẩn cấp
(khẩn cấp) service dịch vụ khẩn cấp
firm belief sự tin tưởng chắc chắn
(chắc chắn) conviction lời kết tội, kết án chắc chắn
conclusion kết luận chung
general
consensus đồng thuận chung
(chung)
principle nguyên lý chung
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC 157
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: http://www.anhngumshoa.com/
Fanpage: https://www.facebook.com/mshoatoeic/
rule quy tắc chung
awareness sự nhận thức đang tăng
growing concern mối quan ngại đang gia tăng
(đang tăng) tension căng thẳng đang gia tăng
unrest sự náo loạn đang gia tăng
cost chi phí cao
expectation kỳ vọng cao
high hope hy vọng cao
(cao) quality chất lượng cao
speed tốc độ cao
standard tiêu chuẩn cao
element
yếu tố chủ chốt
key factor
(chủ chốt) feature đặc điểm chủ chốt
role ...