Danh mục

Ôn tập các thì trong tiếng Anh

Số trang: 22      Loại file: doc      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 180      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu cung cấp các công thức, cách nhận biết, cách dùng của các thì: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai gần, đại từ phản thân, quá khứ đơn, giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, trạng từ chỉ cách thức, thì hiện tại hoàn thành... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ôn tập các thì trong tiếng Anh PRESENT SIMPLE ­ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Cách dùng: • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. Ví dụ: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.) • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ví dụ: I get up early every morning. (Tôi dậy sớm mỗi buổi sáng.) • Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả hành động, sự việc tương lai sẽ xảy ra theo thời gian biểu hoặc chương trình, kế hoạch đã được định trước theo thời gian biểu. Ví dụ: The train leaves at seven tomorrow morning. (Chuyến tàu sẽ rời đi lúc bảy giờ sáng mai.) • Các từ nhận biết thì hiện tại đơn: các từ chỉ mức độ (always, often, usually, sometimes, never), all the time, now and then, once in a while, every day/week/month/ year, on [ngày], … Cấu trúc:* a) Thể khẳng định*: S (Chủ ngữ )+ V ( Động từ ở thì hiện tại ) + O +… Động từ ở thì hiện tại bao gồm: • Động từ to be: Chủ ngữ | Động từ to be | — | — | | I | am | He/She/It | is | We/You/They | are Ví dụ: I am a student.(Tôi là một học sinh.) He is a doctor. (Anh ấy là một bác sĩ.) We are teachers. (Chúng tôi là giáo viên.) • Động từ thường: | Chủ ngữ | Động từ thường | — | — | | I/We/You/They | động từ nguyên mẫu (bare infinitive) | He/She/It | động từ thêm -s hoặc -es. Ví dụ: We have bread for breakfast every morning. (Chúng tôi ăn bánh mì cho bữa sáng mỗi buổi sáng.) She cooks dinner every night.(Cô ấy nấu bữa tối mỗi đêm.) b) Thể phủ định: • Động từ to be và động từ khiếm khuyết : S(Chủ ngữ ) + V(Động từ) + not + … Ví dụ: He is not (isn’t) a good student.(Anh ấy không phải là một học sinh giỏi.) I cannot (can’t) swim. (Tôi không thể bơi.) • Động từ thường: S(Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu) | Chủ ngữ | Trợ động từ | — | — | | I/We/You/They | don’t | He/She/It | doesn’t Ví dụ: She does not (doesn’t) like coffee.(Cô ấy không thích cà phê.) They don’t want new shirts.(Họ không muốn áo mới.) c) Thể nghi vấn: • Động từ to be và động từ khiếm khuyết: V(Động từ) + S(Chủ ngữ) ? Ví dụ: Am I bad at cooking? (Tôi có dở nấu ăn không?) Can you help me with my homework? (Bạn có thể giúp tôi làm bài tập về nhà được không?) • Động từ thường: Do/Does + S(Chủ ngữ) + Bare Infinitive(Động từ nguyên mẫu) ? Ví dụ: Do I look like a clown? (Nhìn tôi có giống một thằng hề không?) Does she get what she wants? (Cô ấy có đạt được những gì cô ấy muốn không?) (NOT) ADJECTIVE + ENOUGH + TO Cách dùng: (not) + adj + enough + to được dùng để diễn tả một thứ gì đó đủ (không đủ) để làm một việc gì đó. Ví dụ: The weather isn’t cold enough to snow. (Thời tiết không đủ lạnh để có tuyết rơi.) Cấu trúc: S(Chủ ngữ) + main verb(Động từ chính) + (not) + adjective(Tính từ) + enough + to infinitive(Động từ nguyên mẫu có to) Ví dụ: We didn’t rest enough to drive back home. (Chúng ta đã nghỉ ngơi không đủ để lái xe về nhà.) She’s not tall enough to reach the top shelf. (Cô ấy không đủ cao để với kệ trên cùng.) PAST SIMPLE ­ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN Cách dùng: - Thì quá khứ đơn dùng để miêu tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, biết rõ thời gian. Ví dụ: Phong went to Dalat last summer. (Phong đã đến Đà Lạt mùa hè năm ngoái.) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: