3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 38
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11, việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Tài liệu gồm các mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu giao tiếp thông dụng hàng ngày sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 11 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Cô ta mất hai tiếng 她用两个小时才 Tā yòng liǎng ge mới làm xong bài 做完作业。 xiǎoshí cái zuò tập. wán zuòyè. 2 Một tiếng sau máy 飞机一个小时后 Fēijī yí ge xiǎoshí bay mới tới. 才到。 hòu cái dào. 3 Ngày mai tan học 明天下了课我就 Míngtiān xià le kè xong tôi sẽ đến văn 去办公室找她。 wǒ jiù qù bàngōng phòng tìm cô ta. shì zhǎo tā. 4 Ăn sáng xong là tôi 我吃了早饭就去 Wǒ chī le zǎofàn đi xem phòng ốc. 看房子了。 jiù qù kàn fángzi le. 5 Ăn sáng xong là 我吃了早饭就去 Wǒ chī le zǎofàn tôi đến bệnh viện 医院看病了。 jiù qù yīyuàn kàn- khám bệnh. bìng le. 6 Khi nào các bạn 你们什么时候出 Nǐmen shénme xuất phát? 发? shíhou chūfā? 7 Ăn sáng xong sẽ 吃了早饭就出 Chī le zǎofàn jiù xuất phát. 发。 chūfā. 8 Mua đồ xong tôi sẽ 我买了东西就回 Wǒ mǎi le dōngxi trở về. 来。 jiù huílai. 9 Ăn trưa xong tôi sẽ 我吃了午饭就去 Wǒ chī le wǔfàn jiù đến thư viện. 图书馆。 qù túshū guǎn. 10 Xem xong tivi tôi sẽ 我看了电视就学 Wǒ kàn le diànshì học bài. 习汉语。 jiù xuéxí hànyǔ. Trang 3 11 Tan học xong tôi sẽ 我下了课就去跳 Wǒ xià le kè jiù qù đi nhảy. 舞。 tiàowǔ. 12 Hôm nay bạn về 今天你回来得早 Jīntiān nǐ huílai de sớm không? 吗? zǎo ma? 13 Không sớm, tối nay 不早,今天晚上 Bù zǎo, jīntiān 8:00 tối mới về. 八点我才回来。 wǎnshang bā diǎn wǒ cái huílai. 14 Căn phòng này sao 这个房子怎么这 Zhè ge fángzi lại đắt thế? 么贵? zěnme zhè me guì? 15 Tuy hơi đắt một 虽然贵了点儿, Suīrán guì le diǎnr, chút, nhưng phòng 但是房子很好。 dànshì fángzi hěn rất tốt. hǎo. 16 Nếu bạn cũng hài 要是你也满意, Yàoshi nǐ yě lòng thì chúng ta sẽ 我们就租了。 mǎnyì, wǒmen jiù thuê. zū le. 17 Nếu rẻ một chút thì 要是便宜一点 Yàoshi piányi yì tôi sẽ mua. 儿,我就买了。 diǎnr, wǒ jiù mǎi le. 18 Nếu không xa lắm 要是不太远,我 Yàoshi bú tài thì tôi sẽ đi. 就去。 yuǎn, wǒ jiù qù. 19 Nếu cô ta thích thì 要是她喜欢,我 Yàoshi tā xǐhuān, tôi sẽ tặng cô ta. 就送给她。 wǒ jiù sòng gěi tā. 20 Nếu bạn không 要是你不喜欢, Yàoshi nǐ bù thích thì tôi sẽ 我就不买了。 xǐhuān, wǒ jiù bù không mua nữa. mǎi le. Trang 4 21 Tối qua 9:00 cô ta 她昨天晚上九点才 Tā zuótiān wǎnshang mới về nhà. 回家。 jiǔ diǎn cái huí jiā. 22 Căn phòng này của 你的这套房子真不 Nǐ de zhè tào fángzi bạn không tệ. 错。 zhēn bú cuò. 23 Tôi cảm thấy thi lần 我觉得这次考得还 Wǒ juéde zhè cì kǎo này thi được bình 可以。 de hái kěyǐ. thường. 24 Nếu như có chuyện 要是有什么事,就 Yàoshi yǒu shénme gì thì nói với tôi, 对我说,不要客 shì, jiù duì wǒ shuō, 25 đừng khách sáo. 气。 bú yào kèqì. Tuy chỉ học hơn một 虽然只学了一个多 Suīrán zhǐ xué le yí tháng, nhưng mà cô 月,但是已经她会 ge duō yuè, dànshì tā 26 ta đã nói được rất 说很多话了。 yǐjīng huì shuō hěn nhiều rồi. duō huà le. Sau khi tốt nghiệp 我大学毕业以后去 Wǒ dàxué bìyè yǐhòu đại học tôi sẽ đi Mỹ 美国留学。 qù měiguó liúxué. 27 du học. Môi trường xung 这儿周围的环境很 Zhèr zhōuwéi de quanh đây rất tốt. 好。 huánjìng hěn hǎo. 28 Nơi chúng tôi sống 我们住的地方有地 Wǒmen zhù de dì- có trạm tầu điện 铁站,交通很方 fang yǒu dìtiě zhàn, ngầm, giao thông rất 便。 jiāotōng hěn fāng- thuận tiện. biàn. 29 Trạm xe buýt ở ngay 公共汽车站就在我 Gōnggòng qìchē phía trước trường 们学校前边。 zhàn jiù zài wǒmen 30 học chúng tôi. xuéxiào qiánbiān. Con sông này nước 这条河的水很干 Zhè tiáo hé de shuǐ rất sạch. 净。 hěn gānjìng. Trang 5 31 Hàng ngày 6:30 cô 每天她六点半起床, Měitiān tā liù diǎn ta thức dậy, hôm nay 今天六点钟就起床 bàn qǐchuáng, jīntiān 6:00 là cô ta đã thức 了。 liù diǎn zhōng jiù dậy rồi. qǐchuáng le. 32 8:00 vào học, 8:00 cô 八点钟上课,她八点 Bā diǎn zhōng ta mới tới. 才来。 shàngkè, tā bā diǎn cái lái. 33 Phim chiếu lúc 7:30 电影七点半才开演 Diànyǐng qī diǎn mà, sao bây giờ bạn đã 呢,你怎么现在就来 bàn cái kāiyǎn ne, nǐ tới rồi? 了。 zěnme xiànzài jiù lái le. 34 Tôi cảm thấy nghe rất 我觉得听很困难,同 Wǒ juéde tīng hěn khó khăn, các bạn học 学们听一遍就懂了, kùnnán, tóngxuémen nghe một lần là hiểu, 我听两三遍才能听 tīng yí biàn jiù dǒng tôi nghe hai ba lần mới 懂。 le, wǒ tīng liǎng sān nghe hiểu. biàn cái néng tīng dǒng. 35 Tối qua 12:00 tôi mới 昨天晚上我十二点才 Zuótiān wǎnshang wǒ đi ngủ. 睡觉。 shí’èr diǎn cái shuì- jiào. 36 Buổi sáng tan học 她上午下了课就去医 Tā shàngwǔ xià le kè xong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 11 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 11 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Cô ta mất hai tiếng 她用两个小时才 Tā yòng liǎng ge mới làm xong bài 做完作业。 xiǎoshí cái zuò tập. wán zuòyè. 2 Một tiếng sau máy 飞机一个小时后 Fēijī yí ge xiǎoshí bay mới tới. 才到。 hòu cái dào. 3 Ngày mai tan học 明天下了课我就 Míngtiān xià le kè xong tôi sẽ đến văn 去办公室找她。 wǒ jiù qù bàngōng phòng tìm cô ta. shì zhǎo tā. 4 Ăn sáng xong là tôi 我吃了早饭就去 Wǒ chī le zǎofàn đi xem phòng ốc. 看房子了。 jiù qù kàn fángzi le. 5 Ăn sáng xong là 我吃了早饭就去 Wǒ chī le zǎofàn tôi đến bệnh viện 医院看病了。 jiù qù yīyuàn kàn- khám bệnh. bìng le. 6 Khi nào các bạn 你们什么时候出 Nǐmen shénme xuất phát? 发? shíhou chūfā? 7 Ăn sáng xong sẽ 吃了早饭就出 Chī le zǎofàn jiù xuất phát. 发。 chūfā. 8 Mua đồ xong tôi sẽ 我买了东西就回 Wǒ mǎi le dōngxi trở về. 来。 jiù huílai. 9 Ăn trưa xong tôi sẽ 我吃了午饭就去 Wǒ chī le wǔfàn jiù đến thư viện. 图书馆。 qù túshū guǎn. 10 Xem xong tivi tôi sẽ 我看了电视就学 Wǒ kàn le diànshì học bài. 习汉语。 jiù xuéxí hànyǔ. Trang 3 11 Tan học xong tôi sẽ 我下了课就去跳 Wǒ xià le kè jiù qù đi nhảy. 舞。 tiàowǔ. 12 Hôm nay bạn về 今天你回来得早 Jīntiān nǐ huílai de sớm không? 吗? zǎo ma? 13 Không sớm, tối nay 不早,今天晚上 Bù zǎo, jīntiān 8:00 tối mới về. 八点我才回来。 wǎnshang bā diǎn wǒ cái huílai. 14 Căn phòng này sao 这个房子怎么这 Zhè ge fángzi lại đắt thế? 么贵? zěnme zhè me guì? 15 Tuy hơi đắt một 虽然贵了点儿, Suīrán guì le diǎnr, chút, nhưng phòng 但是房子很好。 dànshì fángzi hěn rất tốt. hǎo. 16 Nếu bạn cũng hài 要是你也满意, Yàoshi nǐ yě lòng thì chúng ta sẽ 我们就租了。 mǎnyì, wǒmen jiù thuê. zū le. 17 Nếu rẻ một chút thì 要是便宜一点 Yàoshi piányi yì tôi sẽ mua. 儿,我就买了。 diǎnr, wǒ jiù mǎi le. 18 Nếu không xa lắm 要是不太远,我 Yàoshi bú tài thì tôi sẽ đi. 就去。 yuǎn, wǒ jiù qù. 19 Nếu cô ta thích thì 要是她喜欢,我 Yàoshi tā xǐhuān, tôi sẽ tặng cô ta. 就送给她。 wǒ jiù sòng gěi tā. 20 Nếu bạn không 要是你不喜欢, Yàoshi nǐ bù thích thì tôi sẽ 我就不买了。 xǐhuān, wǒ jiù bù không mua nữa. mǎi le. Trang 4 21 Tối qua 9:00 cô ta 她昨天晚上九点才 Tā zuótiān wǎnshang mới về nhà. 回家。 jiǔ diǎn cái huí jiā. 22 Căn phòng này của 你的这套房子真不 Nǐ de zhè tào fángzi bạn không tệ. 错。 zhēn bú cuò. 23 Tôi cảm thấy thi lần 我觉得这次考得还 Wǒ juéde zhè cì kǎo này thi được bình 可以。 de hái kěyǐ. thường. 24 Nếu như có chuyện 要是有什么事,就 Yàoshi yǒu shénme gì thì nói với tôi, 对我说,不要客 shì, jiù duì wǒ shuō, 25 đừng khách sáo. 气。 bú yào kèqì. Tuy chỉ học hơn một 虽然只学了一个多 Suīrán zhǐ xué le yí tháng, nhưng mà cô 月,但是已经她会 ge duō yuè, dànshì tā 26 ta đã nói được rất 说很多话了。 yǐjīng huì shuō hěn nhiều rồi. duō huà le. Sau khi tốt nghiệp 我大学毕业以后去 Wǒ dàxué bìyè yǐhòu đại học tôi sẽ đi Mỹ 美国留学。 qù měiguó liúxué. 27 du học. Môi trường xung 这儿周围的环境很 Zhèr zhōuwéi de quanh đây rất tốt. 好。 huánjìng hěn hǎo. 28 Nơi chúng tôi sống 我们住的地方有地 Wǒmen zhù de dì- có trạm tầu điện 铁站,交通很方 fang yǒu dìtiě zhàn, ngầm, giao thông rất 便。 jiāotōng hěn fāng- thuận tiện. biàn. 29 Trạm xe buýt ở ngay 公共汽车站就在我 Gōnggòng qìchē phía trước trường 们学校前边。 zhàn jiù zài wǒmen 30 học chúng tôi. xuéxiào qiánbiān. Con sông này nước 这条河的水很干 Zhè tiáo hé de shuǐ rất sạch. 净。 hěn gānjìng. Trang 5 31 Hàng ngày 6:30 cô 每天她六点半起床, Měitiān tā liù diǎn ta thức dậy, hôm nay 今天六点钟就起床 bàn qǐchuáng, jīntiān 6:00 là cô ta đã thức 了。 liù diǎn zhōng jiù dậy rồi. qǐchuáng le. 32 8:00 vào học, 8:00 cô 八点钟上课,她八点 Bā diǎn zhōng ta mới tới. 才来。 shàngkè, tā bā diǎn cái lái. 33 Phim chiếu lúc 7:30 电影七点半才开演 Diànyǐng qī diǎn mà, sao bây giờ bạn đã 呢,你怎么现在就来 bàn cái kāiyǎn ne, nǐ tới rồi? 了。 zěnme xiànzài jiù lái le. 34 Tôi cảm thấy nghe rất 我觉得听很困难,同 Wǒ juéde tīng hěn khó khăn, các bạn học 学们听一遍就懂了, kùnnán, tóngxuémen nghe một lần là hiểu, 我听两三遍才能听 tīng yí biàn jiù dǒng tôi nghe hai ba lần mới 懂。 le, wǒ tīng liǎng sān nghe hiểu. biàn cái néng tīng dǒng. 35 Tối qua 12:00 tôi mới 昨天晚上我十二点才 Zuótiān wǎnshang wǒ đi ngủ. 睡觉。 shí’èr diǎn cái shuì- jiào. 36 Buổi sáng tan học 她上午下了课就去医 Tā shàngwǔ xià le kè xong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Học tiếng Trung Quốc 3000 câu đàm thoại tiếng Trung Đàm thoại tiếng Trung Giao tiếp tiếng Trung Tiếng Hoa thông dụng Tiếng Trung giao tiếp cơ bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 335 1 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 263 1 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 2): Phần 1
102 trang 114 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 2): Phần 2
87 trang 111 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 2): Phần 1
124 trang 110 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 2): Phần 2
115 trang 103 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 1): Phần 1
90 trang 98 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 1): Phần 1
91 trang 93 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 1): Phần 2
103 trang 85 0 0