3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 36
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14" sẽ giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều với những mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu giao tiếp sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 14 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Chiều hôm qua tôi 昨天下午我在健身 Zuótiān xiàwǔ wǒ luyện tập ba tiếng 房锻炼了三个小 zài jiànshēn fáng đồng hồ ở phòng 时。 duànliàn le sān ge 2 Gym. xiǎoshí. Tối qua bạn đã xem 昨天晚上你看了多 Zuótiān wǎnshang tivi bao lâu? 长时间(的)电 nǐ kàn le duō cháng 视? shíjiān (de) diànshì? 3 Tối qua tôi đã xem 昨天晚上我看了一 Zuótiān wǎnshang tivi một tiếng đồng 个小时(的)电 wǒ kàn le yí ge hồ. 视。 xiǎoshí (de) diànshì. 4 Bạn đã học Tiếng 你学了多长时间汉 Nǐ xué le duō cháng Trung bao lâu rồi? 语了? shíjiān hànyǔ le? Tôi đã học được ba 我学了十三年汉语 Wǒ xué le shísān năm nay rồi. 了。 nián hànyǔ le. 5 Bạn dự định học 你打算在北京大学 Nǐ dǎsuàn zài běi- mấy năm ở trường 学习几年? jīng dàxué xuéxí jǐ Đại học Bắc Kinh? nián? 6 Tôi dự định học bốn 我打算在北京大学 Wǒ dǎsuàn zài běi- năm ở trường Đại 学习四年。 jīng dàxué xuéxí sì 7 học Bắc Kinh. nián. Hôm qua chị gái của 昨天我的姐姐看了 Zuótiān wǒ de jiějie 8 tôi đã xem tivi một 一个小时的电视。 kàn le yí ge xiǎoshí tiếng đồng hồ. de diànshì. 9 Tối qua tôi ngủ tám 昨天晚上我睡了八 Zuótiān wǎnshang tiếng đồng hồ. 个小时的觉。 wǒ shuì le bā ge xiǎoshí de jiào. 10 Tôi đã học Tiếng 我学了十年汉语 Wǒ xué le shí nián Trung được mười 了。 hànyǔ le. năm nay rồi. Trang 3 11 Một cô bé chơi đùa trong công 一个小女孩在公园玩儿了半 Yí ge xiǎo nǚhái zài viên, chơi mệt rồi liền muốn 天,玩儿累了,想找一个 gōngyuán wánr le bàntiān, tìm một chỗ ngồi nghỉ ngơi 座位坐下休息一会儿。正好 wánr lèi le, xiǎng zhǎo yí ge chốc lát. Đúng lúc đó cô ta 在离她不远的地方有一个 zuòwèi zuò xià xiūxi yí huìr. thấy có một chiếc ghế dài cách 长椅子。她想过去坐一会 Zhènghǎo zài lí tā bù yuǎn đó không xa. Cô ta muốn đến 儿。这时一个老人也向那个 de dìfang yǒu yí ge cháng đó ngồi một chút. Lúc này thì 椅子走去。小女孩怕老人先 yǐzi. Tā xiǎng guòqù zuò yí một người già cũng muốn đến 过去坐,就很快向椅子那儿 huìr. Zhè shí yí ge lǎorén yě chỗ chiếc ghế đó. Cô bé sợ 跑去。 xiàng nà ge yǐzi zǒu qù. Xiǎo người già đến đó trước nên rất nǚhái pà lǎorén xiān guòqù nhanh chạy đến chiếc ghế đó. zuò, jiù hěn kuài xiàng yǐzi nàr pǎo qù. 12 Cô bé không nghe lời tôi, 小女孩不听我的话,很快跑 Xiǎo nǚhái bù tīng wǒ de chạy rất nhanh đến chiếc ghế 到那个椅子,一下子就坐在 huà, hěn kuài pǎo dào nà ge đó, trong chốc lát đã ngồi lên 椅子上。 yǐzi, yí xiàzi jiù zuò zài yǐzi chiếc ghế. shàng. 13 Tôi đã đến được hơn hai tháng 我来了两个多月了,对这儿 Wǒ lái le liǎng ge duō yuè rồi, hầu như là đã quen với 的生活差不多已经习惯了, le, duì zhèr de shēnghuó cuộc sống ở đây, nhưng mà 不过有的地方还不太习惯。 chàbùduō yǐjīng xíguàn le, bú có một vài chỗ vẫn chưa quen guò yǒu de dìfang hái bú tài lắm. xíguàn. 14 Tôi cảm thấy khí hậu Bắc Kinh 我觉得北京的气候特别干 Wǒ juéde běijīng de qìhòu cực kỳ khô hanh. 燥。 tèbié gānzào. 15 Xung quanh ký túc xá không 宿舍周围不太干净,也不太 Sùshè zhōuwéi bú tài gānjìng, sạch sẽ lắm, cũng không yên 安静,食堂里的菜太油腻。 yě bú tài ānjìng, shítáng lǐ de tĩnh lắm, món ăn trong nhà ăn cài tài yóunì. thì quá dầu mỡ. 16 Buổi sáng sớm hàng ngày bẩy 每天早上我七点多才起床, Měitiān zǎoshang wǒ qī giờ hơn tôi mới thức dậy, vì 所以常常没有时间吃早饭, diǎn duō cái qǐchuáng, suǒyǐ vậy thường xuyên không có 喝一杯牛奶就去上课了。 cháng cháng méiyǒu shíjiān thời gian ăn sáng, uống một chī zǎofàn, hè yì bēi niúnǎi cốc sữa là đi học luôn. jiù qù shàngkè le. 17 Giờ giải lao giữa tiết học tôi 课间休息的时候,我常常 Kèjiān xiūxi de shíhou, wǒ thường đi uống một cốc café, 去喝一杯咖啡,吃一点儿 cháng cháng qù hè yì bēi ăn một ít đồ. 东西。 kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. 18 Buổi trưa tôi đến nhà ăn ăn 中午我去食堂吃午饭。 Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chī cơm. wǔfàn. 19 Bởi vì người ăn cơm rất đông 因为吃饭的人很多,所以我 Yīnwèi chīfàn de rén hěn duō, nên tôi thường phải đợi hơn 常常要等十多分钟才能买 suǒyǐ wǒ cháng cháng yào mười phút mới mua được 到饭。 děng shí duō fēnzhōng cái cơm. néng mǎi dào fàn. 20 Buổi trưa ăn cơm xong, tôi 中午吃完饭,我常常回宿 Zhōngwǔ chī wán fàn, wǒ thường về ký túc xá xem sách 舍看一会儿书或者听一听 cháng cháng huí sùshè kàn yí một lúc hoặc nghe chút nhạc. 音乐。 huìr shū huòzhě tīng yì tīng yīnyuè. Trang 4 21 Buổi trưa tôi không bao giờ 中午我从来不睡午觉。 Zhōngwǔ wǒ cónglái bú shuì ngủ trưa. wǔjiào. 22 Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi 下午,有时候我上两节 Xiàwǔ, yǒu shíhou wǒ shàng học hai tiết, thỉnh thoảng 课,有时候我去图书馆自 liǎng jié kè, yǒu shíhou wǒ đến thư viện tự học bài. 习。 qù túshū guǎn zìxí. 23 Buổi chiều bốn giờ tôi 下午四点我常常去健身房 Xiàwǔ sì diǎn wǒ cháng thường đến phòng Gym ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 14 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 14 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc 1 Chiều hôm qua tôi 昨天下午我在健身 Zuótiān xiàwǔ wǒ luyện tập ba tiếng 房锻炼了三个小 zài jiànshēn fáng đồng hồ ở phòng 时。 duànliàn le sān ge 2 Gym. xiǎoshí. Tối qua bạn đã xem 昨天晚上你看了多 Zuótiān wǎnshang tivi bao lâu? 长时间(的)电 nǐ kàn le duō cháng 视? shíjiān (de) diànshì? 3 Tối qua tôi đã xem 昨天晚上我看了一 Zuótiān wǎnshang tivi một tiếng đồng 个小时(的)电 wǒ kàn le yí ge hồ. 视。 xiǎoshí (de) diànshì. 4 Bạn đã học Tiếng 你学了多长时间汉 Nǐ xué le duō cháng Trung bao lâu rồi? 语了? shíjiān hànyǔ le? Tôi đã học được ba 我学了十三年汉语 Wǒ xué le shísān năm nay rồi. 了。 nián hànyǔ le. 5 Bạn dự định học 你打算在北京大学 Nǐ dǎsuàn zài běi- mấy năm ở trường 学习几年? jīng dàxué xuéxí jǐ Đại học Bắc Kinh? nián? 6 Tôi dự định học bốn 我打算在北京大学 Wǒ dǎsuàn zài běi- năm ở trường Đại 学习四年。 jīng dàxué xuéxí sì 7 học Bắc Kinh. nián. Hôm qua chị gái của 昨天我的姐姐看了 Zuótiān wǒ de jiějie 8 tôi đã xem tivi một 一个小时的电视。 kàn le yí ge xiǎoshí tiếng đồng hồ. de diànshì. 9 Tối qua tôi ngủ tám 昨天晚上我睡了八 Zuótiān wǎnshang tiếng đồng hồ. 个小时的觉。 wǒ shuì le bā ge xiǎoshí de jiào. 10 Tôi đã học Tiếng 我学了十年汉语 Wǒ xué le shí nián Trung được mười 了。 hànyǔ le. năm nay rồi. Trang 3 11 Một cô bé chơi đùa trong công 一个小女孩在公园玩儿了半 Yí ge xiǎo nǚhái zài viên, chơi mệt rồi liền muốn 天,玩儿累了,想找一个 gōngyuán wánr le bàntiān, tìm một chỗ ngồi nghỉ ngơi 座位坐下休息一会儿。正好 wánr lèi le, xiǎng zhǎo yí ge chốc lát. Đúng lúc đó cô ta 在离她不远的地方有一个 zuòwèi zuò xià xiūxi yí huìr. thấy có một chiếc ghế dài cách 长椅子。她想过去坐一会 Zhènghǎo zài lí tā bù yuǎn đó không xa. Cô ta muốn đến 儿。这时一个老人也向那个 de dìfang yǒu yí ge cháng đó ngồi một chút. Lúc này thì 椅子走去。小女孩怕老人先 yǐzi. Tā xiǎng guòqù zuò yí một người già cũng muốn đến 过去坐,就很快向椅子那儿 huìr. Zhè shí yí ge lǎorén yě chỗ chiếc ghế đó. Cô bé sợ 跑去。 xiàng nà ge yǐzi zǒu qù. Xiǎo người già đến đó trước nên rất nǚhái pà lǎorén xiān guòqù nhanh chạy đến chiếc ghế đó. zuò, jiù hěn kuài xiàng yǐzi nàr pǎo qù. 12 Cô bé không nghe lời tôi, 小女孩不听我的话,很快跑 Xiǎo nǚhái bù tīng wǒ de chạy rất nhanh đến chiếc ghế 到那个椅子,一下子就坐在 huà, hěn kuài pǎo dào nà ge đó, trong chốc lát đã ngồi lên 椅子上。 yǐzi, yí xiàzi jiù zuò zài yǐzi chiếc ghế. shàng. 13 Tôi đã đến được hơn hai tháng 我来了两个多月了,对这儿 Wǒ lái le liǎng ge duō yuè rồi, hầu như là đã quen với 的生活差不多已经习惯了, le, duì zhèr de shēnghuó cuộc sống ở đây, nhưng mà 不过有的地方还不太习惯。 chàbùduō yǐjīng xíguàn le, bú có một vài chỗ vẫn chưa quen guò yǒu de dìfang hái bú tài lắm. xíguàn. 14 Tôi cảm thấy khí hậu Bắc Kinh 我觉得北京的气候特别干 Wǒ juéde běijīng de qìhòu cực kỳ khô hanh. 燥。 tèbié gānzào. 15 Xung quanh ký túc xá không 宿舍周围不太干净,也不太 Sùshè zhōuwéi bú tài gānjìng, sạch sẽ lắm, cũng không yên 安静,食堂里的菜太油腻。 yě bú tài ānjìng, shítáng lǐ de tĩnh lắm, món ăn trong nhà ăn cài tài yóunì. thì quá dầu mỡ. 16 Buổi sáng sớm hàng ngày bẩy 每天早上我七点多才起床, Měitiān zǎoshang wǒ qī giờ hơn tôi mới thức dậy, vì 所以常常没有时间吃早饭, diǎn duō cái qǐchuáng, suǒyǐ vậy thường xuyên không có 喝一杯牛奶就去上课了。 cháng cháng méiyǒu shíjiān thời gian ăn sáng, uống một chī zǎofàn, hè yì bēi niúnǎi cốc sữa là đi học luôn. jiù qù shàngkè le. 17 Giờ giải lao giữa tiết học tôi 课间休息的时候,我常常 Kèjiān xiūxi de shíhou, wǒ thường đi uống một cốc café, 去喝一杯咖啡,吃一点儿 cháng cháng qù hè yì bēi ăn một ít đồ. 东西。 kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. 18 Buổi trưa tôi đến nhà ăn ăn 中午我去食堂吃午饭。 Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chī cơm. wǔfàn. 19 Bởi vì người ăn cơm rất đông 因为吃饭的人很多,所以我 Yīnwèi chīfàn de rén hěn duō, nên tôi thường phải đợi hơn 常常要等十多分钟才能买 suǒyǐ wǒ cháng cháng yào mười phút mới mua được 到饭。 děng shí duō fēnzhōng cái cơm. néng mǎi dào fàn. 20 Buổi trưa ăn cơm xong, tôi 中午吃完饭,我常常回宿 Zhōngwǔ chī wán fàn, wǒ thường về ký túc xá xem sách 舍看一会儿书或者听一听 cháng cháng huí sùshè kàn yí một lúc hoặc nghe chút nhạc. 音乐。 huìr shū huòzhě tīng yì tīng yīnyuè. Trang 4 21 Buổi trưa tôi không bao giờ 中午我从来不睡午觉。 Zhōngwǔ wǒ cónglái bú shuì ngủ trưa. wǔjiào. 22 Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi 下午,有时候我上两节 Xiàwǔ, yǒu shíhou wǒ shàng học hai tiết, thỉnh thoảng 课,有时候我去图书馆自 liǎng jié kè, yǒu shíhou wǒ đến thư viện tự học bài. 习。 qù túshū guǎn zìxí. 23 Buổi chiều bốn giờ tôi 下午四点我常常去健身房 Xiàwǔ sì diǎn wǒ cháng thường đến phòng Gym ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Học tiếng Trung Quốc 3000 câu đàm thoại tiếng Trung Tiếng Hoa thông dụng Tiếng Trung giao tiếp Đàm thoại tiếng Trung Giao tiếp tiếng TrungGợi ý tài liệu liên quan:
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 335 1 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 263 1 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 2): Phần 1
102 trang 114 0 0 -
Giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán (Quyển 1): Phần 1
126 trang 113 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 2): Phần 2
87 trang 111 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 2): Phần 1
124 trang 110 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 2): Phần 2
115 trang 103 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 2 – Tập 1): Phần 1
90 trang 98 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 1 – Tập 1): Phần 1
91 trang 93 0 0