320 câu hỏi trắc nghiệm về tổ hợp – xác suất
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.08 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu thông tin đến các bạn với 320 câu hỏi trắc nghiệm về tổ hợp – xác suất có kèm theo đáp án giúp các bạn học sinh tự rèn luyện, củng cố kiến thức của bản thân, nâng cao hiệu quả học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
320 câu hỏi trắc nghiệm về tổ hợp – xác suất www.mathvn.com HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 QUY TẮC CỘNG QUY TẮC NHÂNCâu 1. [1D2-2] Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 64 . D. 256 .Câu 2. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 . B. 45 . C. 50 . D. 55 .Câu 3. [1D2-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 .Câu 4. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 ? A. 12 . B. 16 . C. 17 . D. 20 .Câu 5. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 900 . B. 901 . C. 899 . D. 999 .Câu 6. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập t ừ các số 0, 2, 4, 6, 8 với điều kiện các chữ số đó không lặp lại? A. 60 . B. 40 . C. 48 . D. 10 .Câu 7. [1D2-2] Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100 . B. 91 . C. 10 . D. 90 .Câu 8. [1D2-2] Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồ m 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 lo ại quả tráng miệng và một nước uố ng trong 3 lo ại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .Câu 9. [1D2-2] Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồ m 4 chữ số? A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .Câu 10. [1D2-2] Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó là A. 36 . B. 18 . C. 256 . D. 108 .Câu 11. [1D2-2] Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là A. 120 . B. 60 . C. 256 . D. 216 .Câu 12. [1D2-1] Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 64 . B. 16 . C. 32 . D. 20 .Câu 13. [1D2-2] Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là A. 3260 . B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 .Câu 14. [1D2-2] Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau ? A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 . www.mathvn.com HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019Câu 15. [1D2-2] Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên g ồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 60 . B. 80 . C. 240 . D. 600 .Câu 16. [1D2-1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 4536 . B. 49 . C. 2156 . D. 4530 .Câu 17. [1D2-1] Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏ i bạn A có thể lập được bao nhiêu k ế ho ạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần). A. 7! . B. 35831808 . C. 12! . D. 3991680 .Câu 18. [1D2-1] Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm mộ t bạn không quá mộ t lần)? A. 3991680 . B. 12! . C. 35831808 . D. 7! .Câu 19. [1D2-2] Cho các số 1, 2, 4, 5, 7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? A. 120 . B. 256 . C. 24 . D. 36 .Câu 20. [1D2-2] Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồ m 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là A. 75 . B. 7! . C. 240 . D. 2401 .Câu 21. [1D2-2] Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồ i xen kẽ? A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 .Câu 22. [1D2-2] ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
320 câu hỏi trắc nghiệm về tổ hợp – xác suất www.mathvn.com HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 QUY TẮC CỘNG QUY TẮC NHÂNCâu 1. [1D2-2] Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau? A. 12 . B. 24 . C. 64 . D. 256 .Câu 2. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 . B. 45 . C. 50 . D. 55 .Câu 3. [1D2-3] Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần? A. 5 . B. 15 . C. 55 . D. 10 .Câu 4. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 ? A. 12 . B. 16 . C. 17 . D. 20 .Câu 5. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 900 . B. 901 . C. 899 . D. 999 .Câu 6. [1D2-2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập t ừ các số 0, 2, 4, 6, 8 với điều kiện các chữ số đó không lặp lại? A. 60 . B. 40 . C. 48 . D. 10 .Câu 7. [1D2-2] Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100 . B. 91 . C. 10 . D. 90 .Câu 8. [1D2-2] Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồ m 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 lo ại quả tráng miệng và một nước uố ng trong 3 lo ại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 75 . C. 100 . D. 15 .Câu 9. [1D2-2] Từ các chữ số 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồ m 4 chữ số? A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .Câu 10. [1D2-2] Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ 6 chữ số đó là A. 36 . B. 18 . C. 256 . D. 108 .Câu 11. [1D2-2] Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là A. 120 . B. 60 . C. 256 . D. 216 .Câu 12. [1D2-1] Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 64 . B. 16 . C. 32 . D. 20 .Câu 13. [1D2-2] Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là A. 3260 . B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 .Câu 14. [1D2-2] Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau ? A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 . www.mathvn.com HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019Câu 15. [1D2-2] Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên g ồm 5 chữ số khác nhau lấy từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 60 . B. 80 . C. 240 . D. 600 .Câu 16. [1D2-1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 4536 . B. 49 . C. 2156 . D. 4530 .Câu 17. [1D2-1] Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏ i bạn A có thể lập được bao nhiêu k ế ho ạch đi thăm bạn của mình (Có thể thăm một bạn nhiều lần). A. 7! . B. 35831808 . C. 12! . D. 3991680 .Câu 18. [1D2-1] Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm mộ t bạn không quá mộ t lần)? A. 3991680 . B. 12! . C. 35831808 . D. 7! .Câu 19. [1D2-2] Cho các số 1, 2, 4, 5, 7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? A. 120 . B. 256 . C. 24 . D. 36 .Câu 20. [1D2-2] Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồ m 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là A. 75 . B. 7! . C. 240 . D. 2401 .Câu 21. [1D2-2] Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồ i xen kẽ? A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 .Câu 22. [1D2-2] ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm tổ hợp Trắc nghiệm xác suất Phép thử và không gian mẫu Quy tắc cộng Quy tắc nhânTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường Đại học Nông Lâm
70 trang 334 5 0 -
Một số bài tập trắc nghiệm xác suất - ThS. Đoàn Vương Nguyên
7 trang 90 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Toán
280 trang 57 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi Trắc nghiệm Xác suất
15 trang 30 0 0 -
69 trang 30 0 0
-
Đề cương học phần Xác suất thống kê
10 trang 28 0 0 -
11 trang 24 0 0
-
Bài giảng Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Bình Chánh
24 trang 22 0 0 -
Giáo trình xác suất thống kê tham khảo
50 trang 22 0 0 -
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - Lê Xuân Lý
32 trang 21 0 0