Danh mục

333 câu hỏi & bài tập về cấu tạo chất: Phần 2

Số trang: 69      Loại file: pdf      Dung lượng: 28.21 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 30,000 VND Tải xuống file đầy đủ (69 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 của cuốn 333 Câu hỏi & bài tập hoá học chọn lọc – Tập 1 là phần hướng dẫn trả lời câu hỏi và giải bài tập. Trong phần này, những câu hỏi và bài tập về cấu tạo chất ở phần 1 sẽ được hướng dẫn trả lời một cách chi tiết, ngắn gọn, rõ ràng, giúp các em học sinh nắm vững và mở rộng kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
333 câu hỏi & bài tập về cấu tạo chất: Phần 2 Phần II HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ GIẢI BÀI TẬP I. NGUYÊN TỬ1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1.1. Đáp án đúng là D. 1.2. Đáp án đúng là A. N guyên tử hiđro chỉ có 1 proton và 1 electron (không có nơtron). 1.3. Đáp án đúng là B. 1.4. Đáp án đúng là c . 1.5. Đáp án đúrig là D. 1.6. Đáp án đúng là D. Sô khối của hạt nhân, kí hiệu là A, bằng tổng số proton (Z) và số nơtron(N) trong hạt nhân. A=z +N 1.7. Đáp án đúng là c . Nguyên tô hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. 1.8. Đáp án đúng là D. Số khối A = z + N . Biết A thì chưa xác định được z và N. 1.9. Phát biểu không đúng là A. 1.10. Đáp án đúng là c . Các nguyên tử: ‘*c, ’’N, ‘Ịp, ¡ÔN đều có 8 nơtron. 1.11. Đáp án đúng là c . 1.12. I. Đáp án đúng là c . P + E + N =36l Theo đề bài: _ 1=>P = E = N = 12. P+E=2 N Ị => Nguyên tử có 12 proton, nên có sô đơn vị điện tích hạt nhân z = 12. 2. Đáp án đúng là B. Sỏ khối A = z + N = 12 + 12 = 24. 55 1.13. Đáp án đúng là c . N g u y ên tử H e c ó 2 proton và 2 nơtron. N g u y ên tử Li c ó 3 proton và 4 nơtron. 1.1 4 . Đ áp án đúng là A . 1.15. Đ áp án đúng là B. 1.16. Đ áp án đúng là B. 1.1 7 . Đ áp án đúng là D. 1.1 8 . Đ áp án đúng là A . Đ ặt % đ ồng vị C u là X, ta có: 63 x + ( l - x ) 6 5 = 63,54 => X = 0,73 V ậy thành phần % của đổng vị Cu là 73% . 1.19. Đ áp án đúng là B. Đ ặt số khối của đ ổn g vị thứ hai là A . Ta có: 7 9 5415 + ; i œ - 5 4 :5 = A = 8 1 . 100 100 1 .2 0 . Đ áp án đúng là D. N gu yên tử khối trung bình của đổng là: — 27 73 A = 6 5 ,— + 6 3 .— = 63,54. 100 100 K hối lượng đ ồn g trong phân tử Cu20 là: mCu = 6 3 ,5 4 .2 = 127,08 K hối lượng 63Cu trong phân tử Cu20 là: m = 1 2 7 ,0 8 ,— = 92,7684. 100 => Phần trăm khối lượng của 6,Cu trong phân tử Cu20 là: .100% = 64,84% . mCujC) 127,08+ 16 1.21. Đ áp án đúng là D. N gu yên tử ™K ch o thấy: Số đơn vị đ iện tích hạtnhân z = 19 => n gu yên tử c ó 19 proton19 electron và có 39 - 19 = 2 0 nơtron. 1.22. Phát biểu không đúng là A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xu n g quanhnhân knông theo quỹ đạo xác định nào.56 1.23. Đáp án đúng là D. Theo đề bài: p + E + N = 52 P + E - N = 16 -> P = E = 1 7 -> Z = 17 1.24. Đáp án đúng là c . - SỐ obitan trong một lớp thứ n là n2. Lớp M có n = 3 —> có 9 obitan. - Mỗi obitan có tối đa 2 electron. Lớp M có n = 3 -> có tối đa1.32 = 18 electron. 1.25. Đáp án đúng là c. Phân lớp d có 5 obitan, có tối đa 5.2 = 10 electron. 1.26. Cấu hình electron viết sai là A. ...4 s 2 3d 6 là thứ tự các mức năng lượng. Còn cấu hình phải viết 3d 6 4s2. 1.27. Cấu hình electron viết sai là B. Cấu hình viết đúng là: l s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p2. 1.28. 28. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử X (Z = 17) là: Is 2 2 s2 OEED 1. Số electron lớp ngoài cùng là 7 (Đáp án C): 3s 2 3 p \ 2. Số lớp electron là 3: 3s 2 3 p \ 3. Số electron ở trạng thái cơ bản là 1 (Đáp án A). 1.29. Đáp án đúng là c. Lớp K là lớp trong cùng, gần hạt nhân nhất nên liên kết với hạt nhân:hặt nhất. 1.30. Đáp án đúng là c. Nguyên tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 13, tức là hạt nhân có13 proton và nguyên tử có 13 electron. Cấu hình electron của X là: l s 2 2sz2p 6 3s 2 3p‘ —> số electron hoá trị là 3 (3s 2 3p). 1.31. Đáp án đúng là A. [Ar] = 1 8 e , lớp thứ 3 có 5e (3d5) và lớp ngoài cùng có le (4s). 1.32. Đáp án dứng là B. Các electron hoá trị của Fe là 3d*4s2. 1.33. Những cặp phù hợp ở hai cột: 1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B. 57 1.34. Đ áp án đúng là D. P + E + N = 1151 T heo đề bài: ^ -» P = E = 35 p + E - N = 25 J N gu yên tử X có 35 electron. Cấu hình electron của n g u y ên tử X: ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 6 3d,0 4s 2 4p\ M 1.35. Cấu hình electron của nguyên tử X và ngu yên tử Y : X : lsí 2s 2 2p*3sí 3pl ( z = 13) Y : ls 2 2s 2 2p 6 3s2 3p 3 ( z = 15) 1. Đ áp án đúng là A . 2 . Đáp án đúng là c . Lóp ngoài cù n g (lớp M ) của X có 3electron - » X là kim loại. Lóp ngoài cùng (lớp M ) của Y có 5electron - » Y là phi kim . 1.36. Đ áp án đúng là A. Cấu hình electron của X: ls 2 .2s 2 2p 6 .3s 2 3p 6 3d 6 .4s 2 N gu yên tử X có 2 6 electron -> Hạt nhân X c ó 2 6 proton. 1.37. Đ áp án đúng là A . 1.38. Đ áp án đúng là D. Khi tạo thành ion F e3+, nguyên tử F e đã m ất đi 2 electron A1 electron 3d. D o vậy cấu hình D là đúng. 1.39. Đ áp án đúng là B. Ion c r có 17 proton, 18 electron và 35 - 17 = 18 nơtron. -> T ổng số hạt = 17 + 18 + 18 = 53. 1.40. Đáp án đúng là c . N gu yên tử X mất le -> x + : ...

Tài liệu được xem nhiều: