4 Đề ôn tập HK2 Toán 10 (Kèm đáp án)
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với nội dung lập phương trình tiếp tuyến, tính số trung bình và số trung vị,... trong 4 đề ôn thi học kì 2 Toán 10 có kèm đáp án giúp bạn nâng cao kỹ năng giải các bài tập. Đồng thời đề thi này cũng giúp cho các thầy cô có thêm tài liệu để tham khảo chuẩn bị ra đề hoặc giúp đỡ học sinh ôn tập hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề ôn tập HK2 Toán 10 (Kèm đáp án) ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 17 Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số y x 2 mx m có tập xác định là (– ; ). 3x 1 b) Giải bất phương trình sau: 3 x 3Câu 2: sin3 cos3 1) Rút gọn biểu thức A sin cos sin cos 2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng: AB C a) sin( A B) sin C b) sin cos . 2 2 3) Tính giá trị biểu thức A 8sin2 450 2(2 cot 300 3) 3cos900Câu 3: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 a) Tính số trung bình và số trung vị. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.Câu 4: Cho hai đường thẳng : 3x 2y 1 0 và : 4 x 6y 1 0 . a) Chứng minh rằng vuông góc với b) Tính khoảng cách từ điểm M(2; –1) đến Câu 5: a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . Viết phương trình tham số của trung tuyến CM. b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x 2 y2 4 x 6y 3 0 tại M(2; 1). --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 17 Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số y x 2 mx m có tập xác định là (– ; ). Hàm số có tập xác định D R x2 mx m 0, m R m2 4m 0 m [0;4] 3x 1 2 2 b) 3 3x 1 3 x 3 9 x 6 x 1 9 x 18x 81 x 3 x 3 x 3 24 x 80 10 x ,x 3 x 3 3Câu 2: sin3 cos3 (sin cos )(1 sin cos ) 1) A sin cos (sin cos ) sin cos sin cos 1 sin cos sin cos A (1 cos )(1 sin ) 2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng: a) Ta có: A + B + C = nên A + B = C sin( A B) sin( C) sin( A B) sin C A B C A B C A B C b) Ta có: sin sin sin cos . 2 2 2 2 2 2 2 2 3) Tính giá trị biểu thức A 8sin2 450 2(2 cot 300 3) 3cos900 2 1 2 2. 3 3 3.0 = 4 2 3 2 0 0 0 A 8sin 45 2(2 cot 30 3) 3cos90 8. 2Câu 3: Điểm Tần số xi ni ni xi ni xi2 9 1 9 81 10 1 10 100 Số trung bình: 15,23 11 3 33 363 Số trung vị: 15,5 12 5 60 720 Phương sai: 3,96 13 8 104 1352 Độ lệch chuẩn: 1,99 14 13 182 2548 15 19 285 4275 16 24 384 6144 17 14 238 4046 18 10 180 3240 19 2 38 722 N 100 1523 23591Câu 4: Cho hai đường thẳng : 3x 2y 1 0 và : 4 x 6y 1 0 . a) có một VTPT là n (3; 2) còn ’ có một VTPT là n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề ôn tập HK2 Toán 10 (Kèm đáp án) ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 17 Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số y x 2 mx m có tập xác định là (– ; ). 3x 1 b) Giải bất phương trình sau: 3 x 3Câu 2: sin3 cos3 1) Rút gọn biểu thức A sin cos sin cos 2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng: AB C a) sin( A B) sin C b) sin cos . 2 2 3) Tính giá trị biểu thức A 8sin2 450 2(2 cot 300 3) 3cos900Câu 3: Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi môn toán, kết quả được cho trong bảng sau: (thang điểm là 20) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 a) Tính số trung bình và số trung vị. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.Câu 4: Cho hai đường thẳng : 3x 2y 1 0 và : 4 x 6y 1 0 . a) Chứng minh rằng vuông góc với b) Tính khoảng cách từ điểm M(2; –1) đến Câu 5: a) Cho tam giác ABC có A(3; 1), B(–3; 4), C(2: –1) và M là trung điểm của AB . Viết phương trình tham số của trung tuyến CM. b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x 2 y2 4 x 6y 3 0 tại M(2; 1). --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Đề số 17 Thời gian làm bài 90 phútCâu 1: a) Với giá trị nào của tham số m, hàm số y x 2 mx m có tập xác định là (– ; ). Hàm số có tập xác định D R x2 mx m 0, m R m2 4m 0 m [0;4] 3x 1 2 2 b) 3 3x 1 3 x 3 9 x 6 x 1 9 x 18x 81 x 3 x 3 x 3 24 x 80 10 x ,x 3 x 3 3Câu 2: sin3 cos3 (sin cos )(1 sin cos ) 1) A sin cos (sin cos ) sin cos sin cos 1 sin cos sin cos A (1 cos )(1 sin ) 2) Cho A, B, C là 3 góc trong 1 tam giác. Chứng minh rằng: a) Ta có: A + B + C = nên A + B = C sin( A B) sin( C) sin( A B) sin C A B C A B C A B C b) Ta có: sin sin sin cos . 2 2 2 2 2 2 2 2 3) Tính giá trị biểu thức A 8sin2 450 2(2 cot 300 3) 3cos900 2 1 2 2. 3 3 3.0 = 4 2 3 2 0 0 0 A 8sin 45 2(2 cot 30 3) 3cos90 8. 2Câu 3: Điểm Tần số xi ni ni xi ni xi2 9 1 9 81 10 1 10 100 Số trung bình: 15,23 11 3 33 363 Số trung vị: 15,5 12 5 60 720 Phương sai: 3,96 13 8 104 1352 Độ lệch chuẩn: 1,99 14 13 182 2548 15 19 285 4275 16 24 384 6144 17 14 238 4046 18 10 180 3240 19 2 38 722 N 100 1523 23591Câu 4: Cho hai đường thẳng : 3x 2y 1 0 và : 4 x 6y 1 0 . a) có một VTPT là n (3; 2) còn ’ có một VTPT là n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số trung bình và số trung vị Phương trình tiếp tuyến Đề thi học kì 2 Toán 10 Đề thi học kì Toán 10 Đề thi học kì lớp 10 Đề thi học kìGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 242 0 0 -
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương VII (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 34 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 29 0 0 -
Phương pháp tiếp tuyến sáng tạo và tìm giới hạn hàm số
7 trang 28 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải Tích 12 - THPT Krông Nô - Mã đề 004
3 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp bổ túc THPT môn Toán năm 2004 - Bộ GDĐT
1 trang 27 0 0 -
20 trang 27 0 0
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
16 trang 26 0 0 -
Đề KTCL HK1 Sử 10 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
4 trang 26 0 0