Danh mục

40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lí (Có đáp án)

Số trang: 274      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.93 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 39,000 VND Tải xuống file đầy đủ (274 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay 40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lí (Có đáp án) được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lí (Có đáp án) TỦ SÁCH LUYỆN THI 40 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020MÔN ĐỊA LÍ (CÓ ĐÁP ÁN) T SÁCH LUY N THI40 Đ THI TH THPT QU C GIA 2020 MÔN Đ A LÍ CÓ ĐÁP ÁN VÀ GI I CHI TI T ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 1 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phútCâu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không cóngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnhnào? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên.Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuấtô tô ở nước ta (năm 2007) là A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vàotháng nào sau đây? A. IX. B. XI. C. X. D. XII.Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đâykhông thuộc Duyên hải Nam Trung bộ? A. Hòn La. B. Chu Lai. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng vềsự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây củaĐồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chếbiến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miềnnúi Bắc Bộ có mỏ đồng? A. Thái Nguyên,Bắc Kạn, Phú Thọ. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khuvực nào của nước ta? A. cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Ngọc Linh. C. vùng núi Bạch Mã. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nước ta có tỉ lệ diệntích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60%). A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2014. Trang 1 Trang 1 Quốc gia Thế giới EU Hoa Kì Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 76 858,2 18 514,0 17 419,0 4 601,5 10 354,8 Theo bảng số liệu trên thì tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là (%) A. 26,22. B. 22,66. C. 77,34. D. 24,66. Câu 53: Cho bảng số liệu Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016. (Đơn vị: tỉ đồng) Ngành 2008 2011 2013 2016 Công nghiệp khai khác 146607 274321 394468 365522 Công nghiệp chế biến, chế tạo 300256 371242 477968 642338 Công nghiệp sản xuất, phân phối 49136 81077 11528 188876 điện, khí đốt và nước Tổng số ...

Tài liệu được xem nhiều: