Danh mục

400 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 10

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 677.70 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (21 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 400 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 10 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
400 câu trắc nghiệm tổng hợp môn Hóa học 10Trang 1/25400 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA 10Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137.Câu 1. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: HCl, HClO 3 , SO 2 , SO 3 , CO 2lần lượt là:A. +1, +5, +4, +6, +4.B. -1, +5, +4, +6, +4. C. +1, +2, +3, +4, +5. D. +1, +3, +4, +5, +6.Câu 2. Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành:A. Sự xen phủ trục của 2 orbital S.B. Sự xen phủ tbên của 2 orbital p chứa e - độc thân.C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử Clo.D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbital p electron độc thân.Câu 3. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?A. Cl2 .B. Ca.C. O3 .D. F2 .Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:Câu 4. Liên kết hóa học trong phân tử KCl là:A. Liên kết hiđro.B. Liên kết ion.C. Liên kết cộng hóa trị không cực.D. Liên kết cộng hóa trị có cực.Câu 5. Tính chất hoá học cơ bản của các nguyên tố thuộc nhóm halogen là:A. Tính oxi hoá mạnh.B. Tính nhường electron.C. Cả tính oxi hoá, tính khử.D. Tính khử.Câu 6. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò.A. Chất khử.B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.C. Chất oxi hoá.D. Không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.Câu 7. Nguyên tố M có 7 electron hoá trị, biết M là phi kim thuộc chu kì 4. Cấu hình electron của nguyên tử M là:A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s2 4p5.B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d54s5 .C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p5 .D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p2 .Câu 8. đốt nóng hỗn hợp chứa KClO 3 và MnO 2 theo tỉ lệ 4: 1 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn, sau đó đưa tànđón còn hồng vào miệng ống nghiệm thì.A. Không hiện tượng.B. Tàn đóm bùng cháy. C. Tàn đóm tắt ngay.D. Có tiếng nổ lách tách.Câu 9. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyêntử:A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.B. Tính kim loại và tính phi kim tăng.C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.Câu 10. Cho phản ứng hóa học sau: H2 O 2 + 2KI  I2 + 2KOH.Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất?A. H2 O 2 là chất khử.B. KI là chất OXH.C. H2 O 2 là chất OXH.D. H2 O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.Câu 11. Tổng hệ số trong phản ứng: FeCl2 + Cl2  FeCl3 là:A. 7.B. 8.C. 5.D. 6.Câu 12. Thành phần nước Giaven gồm:A. NaCl, NaClO,Cl2,, H2 O.B. NaCl, H2 O.C. NaCl, NaClO 3 , H2 O. D. NaCl,NaClO, H2 O.Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe2 O 3 + b CO c Fe +d CO 2 .Hệ số a, b, c, d tương ứng là:A. 3, 4, 6, 4.B. 1, 4, 1, 5.C. 1, 3, 2, 3.D. 2, 3, 1, 3.Câu 14. Số oxi hoá của Nitơ trong: NH4 +, NO 2 , HNO 3 lần lượt là:A. +1, +4, +5.B. +3, +4, +5.C. -3, +4, +5.D. +4, -4, +5.Câu 15. Để nhận biết O 3 và O 2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:A. Cu.B. H2.C. Cl2 .D.dd KI.Câu 16. Chọn phát biểu đúng: trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì:A. Tính bazơ của các oxi và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.Câu 17. Sục từ từ khí SO 2 đến dư vào dd Br2 có mầu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra làTrang 2/25A. màu dd đậm dần.B. xuất hiện vẩn đục màu vàng.C. có kết tủa màu trắng.D. dd br2 nhạt mầu dần rồi mất màu.Câu 18. Trong các axit sau: CuO, Al2 O3 , SO 2 . Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với dung dịch bazơ và chấtnào cho phản ứng được với cả dung dịch axit và bazơ cho kết quả theo thứ tự trên.A. CuO, SO 2 .B. SO 2 , CuO.C. CuO, Al2 O 3 .D. SO 2 , Al2 O 3 .6Câu 19. Anion X có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IVA. C. Chu kì3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.Câu 20. Phản ứng nào dưới đây, SO 2 thể hiện là chất oxyhoá.ƒA. SO 2 + H2 OH2 SO3 .B. 5SO 2 + 2KMnO 4 + 2H2 O  K2 SO 4 + 2Mn SO 4 + 2H2 SO 4 .C. SO 2 + 2H2 S  3S + 2H2 O.D. SO 2 + Br2 + 2H2 O  2HBr + H2 SO 4 .Câu 21. Quy tắc bát tử không đúng với trường hợp phân tử chất nào dưới đây?A. H2 O.B. Cl2.C. CO 2.D. NO 2.Câu 22. Cho chuỗi phản ứng.MnO2 + HX  X2 + A + B.X2 + B ƒ HX + C.C + NaOH  D + B.Xác định X, A, B, C, D biết X2 ở thể khí ở thường.A. X2 = Cl2 ; A = MnCl2 ; B = H2 O; C = HOCl; D = NaClO.B. X2 = F2 ; A = MnF2 ; B = H2 O; C = H2 ; D = NaH.C. X2 = Br2 ; A = MnBr2 ; B = H2 O; C = HOBr; D = NaBrO.D. X2 = Cl2 ; A = MnCl2 ; B = H2 O; C = O 2 ; D = Na2 O.Câu 23. Nguyên tử O trong phân tử H2 O lai hoá kiểu.A. không lai hoá.B. sp2 .C. sp.D. sp3 .Câu 24. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 c ...

Tài liệu được xem nhiều: