Chủ ngữ - động từ (S-V)
Vd: she sleeps.
Các dạng câu cơ bản biến đổi từ câu trên:
She sleeps soundly.(thêm Adv để miêu tả cô ấy ngủ như thế nào)
She sleeps on the sofa. (thêm cụm giới từ (PP) để nói đến nơi cô ấy ngủ)
She sleeps every afternoon. (thêm ngữ chỉ thời gian để nói thời gian cô ấy ngủ)
She is sleeping right now. (đổi thì thành Hiện tại tiếp diễn, do có từ now)
Mary will sleep later. (Gọi tên chủ ngữ & đổi thì thành tương lai đơn, diễn tả cô ấy sẽ
đi ngủ sau)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 dạng câu cơ bản trong tiếng anh
Trong tiếng anh thì có 5 dạng câu cơ bản sau:
1.Chủ ngữ - động từ (S-V)
Vd: she sleeps.
Các dạng câu cơ bản biến đổi từ câu trên:
She sleeps soundly.(thêm Adv để miêu tả cô ấy ngủ như thế nào)
She sleeps on the sofa. (thêm cụm giới từ (PP) để nói đến nơi cô ấy ngủ)
She sleeps every afternoon. (thêm ngữ chỉ thời gian để nói thời gian cô ấy ngủ)
She is sleeping right now. (đổi thì thành Hiện tại tiếp diễn, do có từ now)
Mary will sleep later. (Gọi tên chủ ngữ & đổi thì thành tương lai đơn, diễn tả cô ấy sẽ
đi ngủ sau)
The dogs are sleeping in the garage. (đổi chủ ngữ + PP)
2.Chủ ngữ-động từ-tân ngữ (S-V-O):
Verb: chỉ có transitive verbs (ngoại động từ) mới dùng trong cấu trúc này.
Vd: They like rice
Các dạng câu cơ bản biến đổi từ câu trên:
The people like rice (cụ thể chủ từ)
The friendly people like rice. (bổ nghĩa chủ từ với 1 Adj)
The people in the restaurant like rice. (bổ nghĩa chủ từ với 1 cụm giới từ)
The people like boiled rice. (bổ nghĩa túc từ với 1 Adj)
The people like hot, white rice (bổ nghĩa túc từ với nhiều (2) Adjs)
3.Chủ ngữ-động từ-tính từ( S-V-Adj ):
Vd: He is fine.
Các dạng câu cơ bản biến đổi từ câu trên:
Jordan is tall, dark and handsome (thay chủ từ + liệt kê 1 loạt Adj)
He appears very comfortable. (đổi động từ, thêm Adv bổ nghĩa cho Adj)
George became sick last night. (đổi động từ + ngữ chỉ thời gian)
4.Chủ ngữ-động từ- trạng từ (S-V-Adv):
Vd:The teacher is here.
Các dạng câu cơ bản biến đổi từ câu trên:
The teacher is over there. (cụm adv)
Teachers are everywhere. (danh từ số nhiều, hòa hợp S-v)
The teachers are in the lobby. (PP được dùng như Adv)
5.Chủ ngữ-động từ- danh từ (S-V-N)
Subject-Verb-Noun
Vd: The man is a doctor.
Các dạng câu cơ bản biến đổi từ câu trên:
The women are doctors. (plural N & V)
My father is a nice guy. (Noun phrase bổ nghĩa chủ từ)
*** CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU..
1. S + be + adj + prep = S + V + adv
2. S + V + adv = S + V + with + N
3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
4. S + be + adj = What + a + adj + N!
5. S + V + adv = How + adj + S + be
6. S + V + adv = How + adv + S + V!
7. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
8. S + V = S + be + ed-adj
9. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V
15. Because + clause = Because of + noun/gerund
16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund
17. Although + clause = Despite + Nound/gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + like ... better than ... = S + would ... than ...
25. S + prefer = S + would rather + V
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth
*** HỌC TỪ VỰNG QUA THƠ..
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please dont xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, w ...