5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 41-45
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.69 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 kèm đáp án từ đề 41 đến đề 45 giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần Hình học và Đại số của các bạn học sinh lớp 9 bao gồm nội dung như giải hệ phương trình, tính diện tích hình quạt,...Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 41-45 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 41Câu 1: (1điểm) Trong các cặp số (-2;1); (3;5) cặp số nào là nghiệm của phương trình : 2x – 3y = -9.Câu 2: (3điểm) Không giải hệ phương trình hãy cho biết mỗi hệ phương trình Sau có bao nhiêu nghiệm? vì sao? 1 1 a/ x + 2y = 6 b/ -x + y = 2 c/ x + y= 1 2 4 2x + 4y = 10 2x – y = 5 2x + y = 4Câu 3: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: a/ 2x – 3y = 1 b/ 7x – 3y = 5 -2x + 8y = 14 3x + 2y = 12Câu 4: ( 3điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m. biết bốn lần chiều dài hơn năm lần chiều rộng 10m. tính chiều rộng và chiều dài của khu vườn. ………………….Hết…………………. ĐÁP ÁN:Câu 1: (1điểm) Thay x = -2, y = 1 vào vế trái phương trình ta có : 2(-2) – 3.1 = -7 -9 vậy cặp số (-2;1) không phải là nghiệm của phương trình. 0,5đ Thay x = 3, y = 5 vào vế phải của phương trình ta có: 2.3 – 3.5 = -9 Vậy cặp số (3;5) là một nghiệm của phương trình. 0,5đCâu 2: (3điểm) 1 2 6 a/ Ta có: nên hệ phương trình vô nghiệm. 1đ 2 4 10 1 1 b/ Ta có: nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1đ 2 1 1 1 1 c/ Ta có: 2 4 nên hệ phương trình vô số nghiệm. 1đ 2 1 4Câu 3: (3điểm) a/ 2x – 3y = 1 5y = 15 y=3 x= 5 1,5đ -2x + 8y = 14 -2x + 8y = 14 -2x + 8.3 = 14 y=3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (5;3) 0,5đ b/ 7x – 3y = 5 14x – 6y = 10 23x = 46 x=2 0,75đ 3x + 2y = 12 9x + 6y = 36 3x + 2y = 12 y=3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;3) 0,25đCâu 4: (3điểm) Gọi chiều rộng của khu vườn là x(m), chiều dài của khu vườn là y(m) Điều kiện: x, y > 0. 0,5đ Nửa chu vi của hình chữ nhật là 160m nên ta có phương trình: x + y = 160 (1) 0,5đ Bốn lần chiều dài hơn năm lần chiều rộng 10m nên ta có phương trình: 4y – 5x = 10 hay -5x + 4y = 10 (2) 0,5đTừ (1) & (2) ta có hệ phương trình: x + y = 160 -5x + 4y = 10 0,5đGiải hệ phương trình tìm được nghiệm (x;y) = (70;90) , (TMĐK) 0,5đVậy chiều rộng của khu vườn là 70m, chiều dài là 90m. 0,5đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ 42: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆBài 1: (2,5đ) Hãy nêu tên mỗi góc GSF ; AOB ; ADB ; IRM ; PSQ trong các hình dướiđây.Bài 2: (2đ)Cho hình vẽ bên , biết AOT = 1200 và R = 3cm ˆ a. Tính độ dài cung AmT b. Tính diện tích hình quạt AOTmABài 3: (1,5đ) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính 73 cm. Hỏi xe đi được bao nhiêukm nếu bánh xe quay được 1000 vòng.Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Cácđường cao AA’, BB’ của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tạiD và E. Chứng minh: a) Các tứ giác A’HB’C nội tiếp được đường tròn. b) CD = CE c) BHD cân và CD = CH. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM1 Nêu tên đúng mỗi góc được 0,5 đ 2,5 a Tính đúng độ dài cung AmT 12 b Tính diện tích hình quạt AOTmA 1 Tính được chu vi bánh xe 13 Tính được quảng đường 0,5 Vẽ hình đúng 0,5 Ta có: A E HA C 900 (Vì AA’ là đường cao) 0,5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 41-45 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ SỐ 41Câu 1: (1điểm) Trong các cặp số (-2;1); (3;5) cặp số nào là nghiệm của phương trình : 2x – 3y = -9.Câu 2: (3điểm) Không giải hệ phương trình hãy cho biết mỗi hệ phương trình Sau có bao nhiêu nghiệm? vì sao? 1 1 a/ x + 2y = 6 b/ -x + y = 2 c/ x + y= 1 2 4 2x + 4y = 10 2x – y = 5 2x + y = 4Câu 3: (3điểm) Giải các hệ phương trình sau: a/ 2x – 3y = 1 b/ 7x – 3y = 5 -2x + 8y = 14 3x + 2y = 12Câu 4: ( 3điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m. biết bốn lần chiều dài hơn năm lần chiều rộng 10m. tính chiều rộng và chiều dài của khu vườn. ………………….Hết…………………. ĐÁP ÁN:Câu 1: (1điểm) Thay x = -2, y = 1 vào vế trái phương trình ta có : 2(-2) – 3.1 = -7 -9 vậy cặp số (-2;1) không phải là nghiệm của phương trình. 0,5đ Thay x = 3, y = 5 vào vế phải của phương trình ta có: 2.3 – 3.5 = -9 Vậy cặp số (3;5) là một nghiệm của phương trình. 0,5đCâu 2: (3điểm) 1 2 6 a/ Ta có: nên hệ phương trình vô nghiệm. 1đ 2 4 10 1 1 b/ Ta có: nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1đ 2 1 1 1 1 c/ Ta có: 2 4 nên hệ phương trình vô số nghiệm. 1đ 2 1 4Câu 3: (3điểm) a/ 2x – 3y = 1 5y = 15 y=3 x= 5 1,5đ -2x + 8y = 14 -2x + 8y = 14 -2x + 8.3 = 14 y=3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (5;3) 0,5đ b/ 7x – 3y = 5 14x – 6y = 10 23x = 46 x=2 0,75đ 3x + 2y = 12 9x + 6y = 36 3x + 2y = 12 y=3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;3) 0,25đCâu 4: (3điểm) Gọi chiều rộng của khu vườn là x(m), chiều dài của khu vườn là y(m) Điều kiện: x, y > 0. 0,5đ Nửa chu vi của hình chữ nhật là 160m nên ta có phương trình: x + y = 160 (1) 0,5đ Bốn lần chiều dài hơn năm lần chiều rộng 10m nên ta có phương trình: 4y – 5x = 10 hay -5x + 4y = 10 (2) 0,5đTừ (1) & (2) ta có hệ phương trình: x + y = 160 -5x + 4y = 10 0,5đGiải hệ phương trình tìm được nghiệm (x;y) = (70;90) , (TMĐK) 0,5đVậy chiều rộng của khu vườn là 70m, chiều dài là 90m. 0,5đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2 MÔN: Toán 9 ĐỀ 42: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆBài 1: (2,5đ) Hãy nêu tên mỗi góc GSF ; AOB ; ADB ; IRM ; PSQ trong các hình dướiđây.Bài 2: (2đ)Cho hình vẽ bên , biết AOT = 1200 và R = 3cm ˆ a. Tính độ dài cung AmT b. Tính diện tích hình quạt AOTmABài 3: (1,5đ) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính 73 cm. Hỏi xe đi được bao nhiêukm nếu bánh xe quay được 1000 vòng.Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Cácđường cao AA’, BB’ của tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn lần lượt tạiD và E. Chứng minh: a) Các tứ giác A’HB’C nội tiếp được đường tròn. b) CD = CE c) BHD cân và CD = CH. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM1 Nêu tên đúng mỗi góc được 0,5 đ 2,5 a Tính đúng độ dài cung AmT 12 b Tính diện tích hình quạt AOTmA 1 Tính được chu vi bánh xe 13 Tính được quảng đường 0,5 Vẽ hình đúng 0,5 Ta có: A E HA C 900 (Vì AA’ là đường cao) 0,5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ phương trình Diện tích hình chữ nhật Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Đề kiểm tra Toán 9 Đề kiểm tra lớp 9 Đề kiểm traTài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2015-2016 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ba Đình
4 trang 108 1 0 -
Đề thi HSG giải Toán 8 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
10 trang 68 0 0 -
Đề kiểm tra chất lượng học sinh môn hóa học lớp 10 - Ban cơ bản
4 trang 59 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 49 0 0 -
31 trang 48 0 0
-
11 trang 46 0 0
-
Giải bài Diện tích hình chữ nhật SGK Toán 3
3 trang 45 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0