Danh mục

5 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.34 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho bài thi cuối kì 1 đạt kết quả cao, mời các bạn cùng tham khảo 5 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án dưới đây. Tham khảo đề thi giúp các em hệ thống và nắm chắc kiến thức đã học từ đầu học kì, rèn luyện khả năng tư duy, phân tích và giải quyết tình huống, luyện tập kỹ năng vẽ biểu đồ... Tài liệu đi kèm có đáp án giúp các em thuận tiện hơn trong việc so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của mình trước kì thi, từ đó lập kế hoạch ôn tập phù hợp cho môn học này. Quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề là tài liệu tham khảo cho công tác soạn giáo án và ra đề cương ôn tập cho học sinh. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
5 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án5 ĐỀ THI HỌC KÌ 1MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp2. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn3. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Ngô Lê Tân4. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển5. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Yên Lạc 2SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO PHÚ YÊNTHI HỌC KỲ ITrường THCS- THPT Võ Nguyên GiápMôn: Địa lí 10. NH: 2017-2018Mã đề: 467AB867Thời gian: 45 phútHọ và tên:...............................................................Lớp:.........................................................................I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm).Chọn đáp án đúng nhấtCâu 1. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất làA. con người.B. sinh vật.C. đá mẹ.D.khí hậu.Câu 2. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảngA. 30- 35 km.B. 30- 40 km.C. 40-50 km.D. 35- 45 km.Câu 3. Cây nào sau đây không phải là cây lương thực chính?A. Lúa mì.B. Lúa gạo.C. NgôD. Khoai lang.Câu 4. Nguyên nhân trực tiếp làm tỉ suất tử thô thế giới có xu hướng giảm làA.đời sống ngày càng được nâng cao.B. phát triển của khoa học, y tế.C. kinh tế phát triển.D. trình độ văn hóa nâng cao.Câu 5. Nhân tố cung cấp vật chất vô cơ cho đất làA. con người.B. sinh vật.C. đá mẹ.D.khí hậu.Câu6. Nhân tố ảnh hưởng đến sự quang hợp của thực vật làA. độ ẩm.B. nhiệt độ.C. ánh sángD. nước.Câu 7. Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu vìA. trên núi cao áp suất không khí nhỏ. B. nhiệt độ thấp nên quá trình phong hóa chậm.C. lượng mùn ít.D. độ ẩm quá cao.Câu 8. Các vòng đai nhiệt lần lượt từ xích đạo về hai cực làA. ôn hòa, nóng, lạnh.B. lạnh, ôn hòa, nóng.C. nóng, ôn hòa, lạnh.D. ôn hòa, lạnh, nóng.Câu 9. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu số giữaA. tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô.B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.C. số người sinh ra và số người chết đi.D. số người nhập cư và số người xuất cư.Câu 10. Ý nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ và cải tạo đất?A. Bón nhiều phân hóa học.B. Thau chua, rửa mặn.C. Bón phân hữu cơ.D. Trồng rừng.Câu 11. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950-2005?A. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển.B. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần.C. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975–1980.D. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.Câu 12. Nguyên nhân trực tiếp ảnh hưởng đến tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh làA.chất lượng cuộc sống.B. phát triển của khoa học, y tế.C. trình độ phát triển của kinh tế .D. trình độ hiểu biết của người mẹ.Câu 13. Cơ cấu dân số theo giới làA. hiệu số giữa giới nam và nữ.B. hiệu số giữa giới nữ và nam.C. tương quan giữa giới nữ so với giới nam. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ.Câu 14. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ vìA. đối tượng sản xuất nông nghiệp rất đa dạng.B. thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động.C.thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.D. đối tượng sản xuất nông nghiệp là cây trống và vật nuôi.Câu 15. Có bao nhiêu kiểu tháp dân số?A. 2.B.3.C. 4.D.5.Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu làm mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằngsông Cửu Long là doA. kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng phát triển hơn.B. điều kiện tự nhiên đồng bằng sông Hồng thuận lợi hơn.C. lịch sử khai thác lãnh thổ vùng đồng bằng sông Hồng sớm hơn.D. diện tích đồng bằng sông Hồng nhỏ hơn.Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất có sự thay đổi từ xích đạo về hai cực là do sự thayđổi củaA. khí hậu.B. địa hình.C. thực vật.D. lượng mưa.Câu 18. Vùng nào ở nước ta có diện tích trồng cà phê lớn nhất cả nước?.A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C.Trung du và miền núi Bắc Bộ.D. Đông Nam Bộ.Câu 19. Tỉ suất sinh thô làA. số trẻ em sinh ra trong một năm.B. tương quan số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân.C. tương quan số trẻ em sinh ra trong năm so với số phụ nữ ở cùng thời điểm.D. tương quan số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.Câu 20. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp?A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.B. Sản xuất nông nghiệp mang tính tập trung cao độ.C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.D. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.Câu 21. Rừng lá kim là kiểu thảm thực vật phân bố chủ yếu của vùng khí hậuA. ôn đới hải dương.B. ôn đới lục địa.C. cực.D. nhiệt đới.Câu 22. Trong nông nghiệp, sự phân hóa khí hậu sẽ ảnh hưởng rõ nhất đếnA. năng suất.B. cơ cấu.C. qui mô sản xuất.D. chất lượng nông sản.Câu 23. Thuận lợi lớn nhất đối với những nước có cơ cấu dân số trẻ làA. chất lượng lao động cao.B. nguồn lao động dồi dào.C. người lao động cần cù, sáng tạo.D. nguồn lao động năng động.Câu 24. Trên Trái Đất phân bố mưa không tuân theo qui luật địa đới vì lượng mưa không phụthuộc vàoA. sự thay đổi góc nhập xạ Mặt Trời tới Trái Đất.B. tính chất bề mặt đệmC. độ cao địa hình.D. tính chất các loại gió.Câu 25. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới làA. Đông Nam Á.B. Tây Âu.C. Nam Âu.D. Ca-ri-bê.Câu 26. Nguồn lực quan trọng nhất trong các nguồn lực để phát triển kinh tế làA.vốn.B. biển.C. khoáng sản.D. khoa học- kĩ thuật và công nghệ.Câu 27.Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 19502005?A. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bìnhcủa các nước phát triển.B. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần.C. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nướcpháttriển.D. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: