50 câu hỏi trắc nghiệm về con lắc đơn
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 270.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vàoA. khối lượng quả nặng.B. vĩ độ địa lí.C. gia tốc trọng trường.D. chiều dài dây treo.Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10pt (cm) và x2= 5cos(10pt + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật làA. x = 5cos(10pt + ) (cm).B. x = 5 cos(10pt + ) (cm).C. x = 5 cos(10pt + ) (cm).D....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 câu hỏi trắc nghiệm về con lắc đơn CON LẮC ĐƠN- TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒACâu 1: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí. C. giatốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà v ới các x 2= 5cos(10πt + π / 3 ) (cm).phương trình x1 = 5cos10πt (cm) vàPhương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 5cos(10πt + π / 6 ) (cm). B. x = 5 3 cos(10πt +π / 6 ) (cm). C. x = 5 3 cos(10πt + π / 4 ) (cm). D. x =5cos(10πt + π / 2 ) (cm).Câu 3 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục daođộng A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần sốnhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. màkhông chịu ngoại lực tác dụng.Câu 4 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,3m được treo vào trần một toaxe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp ch ổ nối c ủacác đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và giatốc trọng trường là 9,8 m/s 2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nh ất khiđoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xĩ A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tínhbằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v làvận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng: 12 g l2 C. α 0 = α + g l v A. α 0 = α + g v 2 2 B. α 02 = α 2 + l v 2 2 2 D. α 02 = α 2 + g lv 2Câu 6: Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 200g, dây có chiều dài0,25m treo tại nơi có gia tốc g = 10m/s 2, bỏ qua mọi ma sát. Kéo conlắc lệch khỏi VTCB 1 góc α 0 = 900 rồi thả không vận tốc đầu. Độngnăng của con lắc khi góc lệch dây treo là 600 bằng: A. 0,5 J B. 0,25 J C. 0,125J D. 0,005JCâu 7 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùngphương với các phương trình: x1=A1cos(t+ ϕ1) và x2 = A2cos(t + ϕ2).Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. ϕ2 – ϕ1 = (2k + 1) π. B. ϕ2 – ϕ1 = (2k + 1) π / 2 . C. ϕ2 –ϕ1 = 2kπ. D. ϕ2 – ϕ1 = π / 4 .Câu 8 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =2s, biên độ A=3cm. Tìm tốc độ trung bình khi con lắc đi từ vị trí động năng cực đại đếnvị trí động năng bằng 3 lần thế năng (chỉ xét con lắc đi trong thời gianngắn nhất) A. 6cm/s B. 16cm/s C. 12cm/s D. 9cm/sCâu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năngcủa con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là A. T. B. T/2. C. 2T. D. T/4.Câu 10 : Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai daođộng điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình daođộng là x1 = 6cos(15t + π / 3 ) (cm) và x2 = A2cos(15t + π) (cm). Biết cơnăng dao động của vật là W = 0,06075 J. Hãy xác định A2. A. 4 cm. B. 1 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.Câu 11 : Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 100g treo tại nơi cógia tốc g = 10m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB 1góc α 0 = 0, 04rad rồi thả không vận tốc đầu. Lực căng dây có độ lớn cựcđại bằng: A. 0,5N B. 0,8N C. 1N D. 1,2NCâu 12 : Một con lắc đơn có chu kì dao động 2s đặt tại A có gA =9,76m/s2. Đem con lắc đến B có gia tốc trọng trường gB = 9,86m/s2.Muốn con lắc trên dao động tại B với chu kì 2s thì phải A. tăng chiều dài thêm 1cm B. tăng chiềudài thêm 2cm C. giảm chiều dài 1cm D. giảm chiều dài2cmCâu 13 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao độnglần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động của con lắc th ứ ba cóchiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 6,25s. B. 2,5 s. C. 3,5 s. D. 1,32 s.Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.Câu 15: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa tạicùng 1 nơi với cùng biên độ góc và chu kì lần lượt là T1 = 3T2. Tỉ số cơnăng toàn phần của hai con lắc bằng A. 3 B. 9 C. 3 D. 1/3Câu 16: Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 400g, dây có chiềudài 1m treo tại nơi có gia tốc g = 9,8m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Con lắcđơn dao động điều hòa với góc lệch cực đại bằng 90. Tại thời điểm màtốc độ của vật là 0,174m/s thì lực căng dây bằng A. 2,89N B. 3,45N C. 2,78N D. 3,89NCâu 17: Một đồng hồ quả lắc coi như con lắc đơn chạy đúng giờ trênmặt biển. Xem Trái Đất là hình cầu có R = 6400km. Để đồng hồ chạychậm đi 27 giây trong một ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưanó lên độ cao A. 200m B. 2km C. 500m D. 1kmCâu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùngphương, cùng tần số 10Hz, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biênđộ dao động tổng hợp có thể là: A. 2cm B. 3cm C.5cm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
50 câu hỏi trắc nghiệm về con lắc đơn CON LẮC ĐƠN- TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒACâu 1: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí. C. giatốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà v ới các x 2= 5cos(10πt + π / 3 ) (cm).phương trình x1 = 5cos10πt (cm) vàPhương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 5cos(10πt + π / 6 ) (cm). B. x = 5 3 cos(10πt +π / 6 ) (cm). C. x = 5 3 cos(10πt + π / 4 ) (cm). D. x =5cos(10πt + π / 2 ) (cm).Câu 3 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục daođộng A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần sốnhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. màkhông chịu ngoại lực tác dụng.Câu 4 : Một con lắc đơn có chiều dài 0,3m được treo vào trần một toaxe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp ch ổ nối c ủacác đoạn ray. Biết khoảng cách giữa hai mối nối ray là 12,5 m và giatốc trọng trường là 9,8 m/s 2. Biên độ của con lắc đơn này lớn nh ất khiđoàn tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ xấp xĩ A. 41 km/h. B. 60 km/h. C. 11,5 km/h. D. 12,5 km/h.Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tínhbằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc trọng trường là g. Gọi v làvận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng: 12 g l2 C. α 0 = α + g l v A. α 0 = α + g v 2 2 B. α 02 = α 2 + l v 2 2 2 D. α 02 = α 2 + g lv 2Câu 6: Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 200g, dây có chiều dài0,25m treo tại nơi có gia tốc g = 10m/s 2, bỏ qua mọi ma sát. Kéo conlắc lệch khỏi VTCB 1 góc α 0 = 900 rồi thả không vận tốc đầu. Độngnăng của con lắc khi góc lệch dây treo là 600 bằng: A. 0,5 J B. 0,25 J C. 0,125J D. 0,005JCâu 7 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùngphương với các phương trình: x1=A1cos(t+ ϕ1) và x2 = A2cos(t + ϕ2).Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. ϕ2 – ϕ1 = (2k + 1) π. B. ϕ2 – ϕ1 = (2k + 1) π / 2 . C. ϕ2 –ϕ1 = 2kπ. D. ϕ2 – ϕ1 = π / 4 .Câu 8 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T =2s, biên độ A=3cm. Tìm tốc độ trung bình khi con lắc đi từ vị trí động năng cực đại đếnvị trí động năng bằng 3 lần thế năng (chỉ xét con lắc đi trong thời gianngắn nhất) A. 6cm/s B. 16cm/s C. 12cm/s D. 9cm/sCâu 9 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năngcủa con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là A. T. B. T/2. C. 2T. D. T/4.Câu 10 : Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai daođộng điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình daođộng là x1 = 6cos(15t + π / 3 ) (cm) và x2 = A2cos(15t + π) (cm). Biết cơnăng dao động của vật là W = 0,06075 J. Hãy xác định A2. A. 4 cm. B. 1 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.Câu 11 : Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 100g treo tại nơi cógia tốc g = 10m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB 1góc α 0 = 0, 04rad rồi thả không vận tốc đầu. Lực căng dây có độ lớn cựcđại bằng: A. 0,5N B. 0,8N C. 1N D. 1,2NCâu 12 : Một con lắc đơn có chu kì dao động 2s đặt tại A có gA =9,76m/s2. Đem con lắc đến B có gia tốc trọng trường gB = 9,86m/s2.Muốn con lắc trên dao động tại B với chu kì 2s thì phải A. tăng chiều dài thêm 1cm B. tăng chiềudài thêm 2cm C. giảm chiều dài 1cm D. giảm chiều dài2cmCâu 13 : Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao độnglần lượt là T1 = 2 s và T2 = 1,5s. Chu kì dao động của con lắc th ứ ba cóchiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là A. 6,25s. B. 2,5 s. C. 3,5 s. D. 1,32 s.Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.Câu 15: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa tạicùng 1 nơi với cùng biên độ góc và chu kì lần lượt là T1 = 3T2. Tỉ số cơnăng toàn phần của hai con lắc bằng A. 3 B. 9 C. 3 D. 1/3Câu 16: Con lắc đơn có vật nặng khối lượng m = 400g, dây có chiềudài 1m treo tại nơi có gia tốc g = 9,8m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Con lắcđơn dao động điều hòa với góc lệch cực đại bằng 90. Tại thời điểm màtốc độ của vật là 0,174m/s thì lực căng dây bằng A. 2,89N B. 3,45N C. 2,78N D. 3,89NCâu 17: Một đồng hồ quả lắc coi như con lắc đơn chạy đúng giờ trênmặt biển. Xem Trái Đất là hình cầu có R = 6400km. Để đồng hồ chạychậm đi 27 giây trong một ngày đêm (coi nhiệt độ không đổi) thì phải đưanó lên độ cao A. 200m B. 2km C. 500m D. 1kmCâu 18: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùngphương, cùng tần số 10Hz, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biênđộ dao động tổng hợp có thể là: A. 2cm B. 3cm C.5cm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
con lắc đơn bài tập con lắc đơn bài tập dao động điều hoà tài liệu vật lý bài tập vật lý câu hỏi trắc nghiệm con lắc đơnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 82 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 57 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 41 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 41 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 34 0 0 -
3 trang 32 0 0
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 32 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 28 0 0