Thông tin tài liệu:
Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc là o. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc thì vận tốc của nó được tính theo biểu thứcA. V2=2gL(cos-coso)B. V2=gL(coso-cos)C. V2=gL(cos-coso)D. V2=2gL(coso-cos) Câu 2. Độ cao của âm được xác định bởiA. tần số và biên độB. biên độ âmC. tần số âmD. cường độ âmCâu 3. Độ to của âm phụ thuộc vàoA. vận tốc truyền âmB. tần số và mức cường độ âmC. bước sóng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
500 CÂU HỎI LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12 500 CÂU HỎI LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc làαo. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc α thì vận tốc của nó được tính theo biểu thức A. V2=2gL(cosα-cosαo) B. V2=gL(cosαo-cosα) C. V2=gL(cosα-cosαo) D. V2=2gL(cosαo-cosα) Câu 2. Độ cao của âm được xác định bởi A. tần số và biên độ B. biên độ âm C. tần số âm D. cường độ âmCâu 3. Độ to của âm phụ thuộc vào A. vận tốc truyền âm B. tần số và mức cường độ âm C. bước sóng và năng lượng âm D. tần số và biên độ âmCâu 4. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi A. lực ma sát của môi trường lớn B. lực ma sát của môi trường nhỏ C. tần số của lực cưỡng bức lớn D. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ Câu 5. Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà thoả mãn mệnh đề nào sau đây A. ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại B. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu C. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại D. ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu Câu 6. Con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, vớibiên độ góc là α. Khi vật nặng đi qua vị trí có ly độ góc β thì lực căng T của sợi dây có biểu thức là A. T=mg(3cosα+2cosβ) B. T=mg(3cosα-2cosβ) C. T=mg(3cosβ+2cosα)D. T=mg(3cosβ-2cosα) Câu 7. Trong dao động điều hoà thì A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật C. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng Câu 8. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số daođộng của vật là f A. 2 f B. F C. 2f D. 2Câu 9. Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng B. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng C. phụ thuộc vào tần số sóng D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóngCâu 10. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật A. giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng B. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng C. tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật D. không thay đổiCâu 11. Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ B. đặc tính của hệ dao động C. biên độ của vật dao động D. kích thích ban đầuwww.Hocmai.vn – Khóa LTĐH môn Vật lí – Thầy Hùng Facebook: LyHung95 Câu 12. Chọn câu sai. Trong biểu thức li độ của dao động điều hoà x = Acos (ωt + ϕ) A. Tần số góc ω phụ thuộc vào đặc điểm của hệ B. Biên độ A phụ thuộc cách kích thích C. Pha ban đầu ϕ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian D. Pha ban đầu ϕ chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầuCâu 13. Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt mộtnửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là A. T B. T/2 C. T/ 2 D. 2T Câu 14. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì A. li độ và gia tốc biến thiên cùng pha B. vận tốc và li độ biến thiên ngược pha C. thế năng và động năng biến thiên điều hoà ngược pha D. gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha Câu 15. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Vị trí dao động của con lắc B. Khối lượng của con lắc C. Biên độ dao động của con lắc D. Điều kiện kích thích ban đầu Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động đi ều hoà c ủa m ột ch ất đi ểm? A. Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận t ốc c ực đ ại, gia t ốc c ực ti ểu B. Trong quá trình dao động có sự bi ến đ ổi qua l ại gi ữa đ ộng năng và th ế năng nh ưng c ơ năng b ảo toàn C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng D. Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ)Câu 17. Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thoả mãn những đặc điểm nào sau đây A. Có cùng biên độ B. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ C. Có cùng tần số D. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần sốCâu 18. Chọn câu sai A. Bước sóng là quãng đường truyền sóng trong một chu kì B. Hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha cách nhau 1/2 bước sóng C. Sóng cơ học là sự truyền pha dao động của các phần tử môi trường vật chất D. Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có vận tốc vuông góc với phương truyền sóngCâu 19. Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hoà? A. Dao động của pít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy B. Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 200 C. Dao động của con lắc đơn trong chân không với biên độ góc nhỏ trên Trái đất D. Dao động của con lắc lò xo trong không khí Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phươngthẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vịtrí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là 1 1 1 1 A. ...