Danh mục

55 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN

Số trang: 57      Loại file: doc      Dung lượng: 2.44 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 26,000 VND Tải xuống file đầy đủ (57 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 55 đề luyện thi đại học môn toán, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
55 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁNTrần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học www.VNMATH.com Đề số 1I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cho hàm số y = − x 3 + 3 x 2 − 2 (C)Câu I (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có th ể kẻ đ ược ba ti ếp tuy ến đến đồ thị (C).Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2x 2 + 5x + 3 − 16 . 3π  π   2) Giải phương trình: 2 2cos2x + sin2x cos x + ÷− 4sin x + ÷ = 0 .  4  4 π 2Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = ∫ (sin4 x + cos4 x )(sin6 x + cos6 x )dx . 0Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. G ọi M, N l ần l ượt là hình chi ếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính th ể tích c ủa kh ối chóp A.BCNM.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + ≤ a 4 + b 4 + c 4 + abcd b 4 + c 4 + d 4 + abcd c 4 + d 4 + a 4 + abcd d 4 + a 4 + b 4 + abcd abcdII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đ ường th ẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x 2 + y 2 − 20 x + 50 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Vi ết ph ương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK.Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu a + bi = (c + di )n thì a 2 + b 2 = (c 2 + d 2 )n . B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có di ện tích b ằng , A(2; 2 –3), B(3; –2), trọng tâm của ∆ ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn đi ểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Vi ết ph ương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và c ắt các đ ường th ẳng AB, CD. điểm) Giải hệ phươngCâu VII.b (1 trình:  log (x 2 + y 2) − log (2x ) + 1= log (x + 3y) 4 4 4 x  2  log4(xy + 1) − log4(4y + 2y − 2x + 4) = log4  y ÷− 1   Trang 1Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng www.VNMATH.com www.VNMATH.com Đề số 2I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (2đ): Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + 9x − 7 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 . 2. Tìm m để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.Câu II. (2đ): 1. Giải phương trình: sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x 21− x − 2x + 1 2. Giải bất phương trình: ≥0 2x − 1 x + 7 − 5− x 2 3Câu III. (1đ) Tính giới hạn sau: A = lim x −1 x ...

Tài liệu được xem nhiều: