6 đề kiểm tra HK1 Toán 6
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,017.89 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh và các giáo viên tham khảo 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi được tốt hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
6 đề kiểm tra HK1 Toán 6 Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 69 phần tử B. 70 phần tử C. 71 phần tử D. 72 phần tửCâu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 5 B B. { 7} B C. { 8 } B D. 13 BCâu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. B. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. C. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. ƯCLN (a ; b) = 1 C. a và b là hợp số D. Cả A, B, C đều sai.Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 5 Z B. – 6 N C. 0 Z D. 1,5 ZCâu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 Bài 3: (1,5đ) Hai bạn An và Nam cùng đến thư viện đọc sách. An cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện ? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ?Bài 4: (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12cm, OB = 8cm. a. Tính độ dài AB. b. Gọi M là trung điểm của OB. Tính độ dài AM. c. Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho O là trung điểm của M N. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao? Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 72 phần tử B. 71 phần tử C. 70 phần tử D. 69 phần tửCâu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 8 B B. { 5} B C. { 7 } B D. 12 BCâu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. B. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. C. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. a và b là hợp số C. ƯCLN (a ; b) = 1 D. Cả A, B, C đều sai.Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 9 Z B. – 3 N C. 0 Z D. -2,5 ZCâu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 < 10 < 0 C. -2 < 0 < -6 < 10 D. -6 < -2 < 0 < 10Câu 7 : Để n + 2 chia hết cho n – 2 thì số tự nhiên n là: A. 6 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều đúng. 4Câu 8: Biết x : 2 = 4 . Số tự nhiên x là: A. 20 B. 64 C. 4 D. Một kết quả khác.Câu 9: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì: A. Hai tia BA và BC đối nhau. B. Hai tia BA và CB đối nhau. C. Hai tia AB và AC đối nhau . D. Hai tia CA và CB đối nhau.Câu 10: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho: OA = m ; OB = n Điểm A nằm giữa hai điểm O và B khi: A. m = n B. 0 < m < n C. 0 < n < m D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. I nằm giữa M, N B. IM = IN MN C. IM + IN = MN và MN = IN D. IM = IN = 2Câu 12: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB và IA = 3 dm thì: A. AB = 30 cm B. AB = 15 cm C. AB = 6 dm D. AB = 1,5 dm. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Tính nhanh: a. 32 . 46 + 53 . 32 + 32 b. 42. 3: 12+ 2. 52 c. – 270 + 170 Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết: a. 8x – 3.5 = 37 : 35 b. x 6 = 2 c. 70 x , 84 x , 126 x và 1< x < 15Bài 3: (1,5đ) Hai bạn An và Nam cùng đến thư viện đọc sách. An cứ 10 ngày đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
6 đề kiểm tra HK1 Toán 6 Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 69 phần tử B. 70 phần tử C. 71 phần tử D. 72 phần tửCâu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 5 B B. { 7} B C. { 8 } B D. 13 BCâu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. B. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. C. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. ƯCLN (a ; b) = 1 C. a và b là hợp số D. Cả A, B, C đều sai.Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 5 Z B. – 6 N C. 0 Z D. 1,5 ZCâu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 Bài 3: (1,5đ) Hai bạn An và Nam cùng đến thư viện đọc sách. An cứ 10 ngày đến thư viện một lần, Nam cứ 15 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện ? Khi đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần ?Bài 4: (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 12cm, OB = 8cm. a. Tính độ dài AB. b. Gọi M là trung điểm của OB. Tính độ dài AM. c. Vẽ Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho O là trung điểm của M N. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AN không? Vì sao? Họ và tên :………………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp : 6 …… MÔN: TOÁN 6 (Thời gian : 90 phút) I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Tập hợp A = { 10; 11; 12;…….; 80} gồm: A. 72 phần tử B. 71 phần tử C. 70 phần tử D. 69 phần tửCâu 2: Cho tập hợp B = { 5; 7; 8 }. Cách viết nào sau đây sai? A. 8 B B. { 5} B C. { 7 } B D. 12 BCâu 3: Cho các số: 195; 528; 1260; 2637; 9240. A. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 195; 528; 9240. B. Các số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là: 1260; 9240. C. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 1260 ; 195. D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 4: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau khi: A. a và b là hai số lẻ B. a và b là hợp số C. ƯCLN (a ; b) = 1 D. Cả A, B, C đều sai.Câu 5 : Điền ký hiệu , vào ô trống cho phù hợp: A. 9 Z B. – 3 N C. 0 Z D. -2,5 ZCâu 6 : Sắp xếp các số: - 6 ; 10 ; -2 ; 0 theo thứ tự tăng dần được: A. -2 < -6 < 0 < 10 B. -6 < -2 < 10 < 0 C. -2 < 0 < -6 < 10 D. -6 < -2 < 0 < 10Câu 7 : Để n + 2 chia hết cho n – 2 thì số tự nhiên n là: A. 6 B. 3 C. 4 D. Cả A, B, C đều đúng. 4Câu 8: Biết x : 2 = 4 . Số tự nhiên x là: A. 20 B. 64 C. 4 D. Một kết quả khác.Câu 9: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì: A. Hai tia BA và BC đối nhau. B. Hai tia BA và CB đối nhau. C. Hai tia AB và AC đối nhau . D. Hai tia CA và CB đối nhau.Câu 10: Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho: OA = m ; OB = n Điểm A nằm giữa hai điểm O và B khi: A. m = n B. 0 < m < n C. 0 < n < m D. Cả A, B, C đều đúng.Câu 11: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. I nằm giữa M, N B. IM = IN MN C. IM + IN = MN và MN = IN D. IM = IN = 2Câu 12: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB và IA = 3 dm thì: A. AB = 30 cm B. AB = 15 cm C. AB = 6 dm D. AB = 1,5 dm. II. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Tính nhanh: a. 32 . 46 + 53 . 32 + 32 b. 42. 3: 12+ 2. 52 c. – 270 + 170 Bài 2: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết: a. 8x – 3.5 = 37 : 35 b. x 6 = 2 c. 70 x , 84 x , 126 x và 1< x < 15Bài 3: (1,5đ) Hai bạn An và Nam cùng đến thư viện đọc sách. An cứ 10 ngày đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số nguyên tố Ước chung lớn nhất Đề thi học kì 1 Toán 6 Đề thi học kì Toán 6 Đề thi học kì lớp 6 Đề thi học kìTài liệu liên quan:
-
Đề thi ôn tập học kì 2 Toán 10
13 trang 244 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
17 trang 107 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 103 0 0 -
Sách giáo viên Toán lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
53 trang 93 0 0 -
3 đề thi HSG giải Toán 7 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)
9 trang 52 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Số nguyên tố
6 trang 41 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đặng Trần Côn, Quận Tân Phú
12 trang 37 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đa Phước (Đề tham khảo)
9 trang 35 0 0 -
Đề kiểm tra học kì 2 Địa lý lớp 8
4 trang 29 0 0 -
Bài giảng môn Toán 6 bài 10: Số nguyên tố
27 trang 26 0 0