Danh mục

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 16

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 119.66 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y  x3  2mx2  m2 x  2 (m là tham số) (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu2: (3 điểm ) 1) Giải phương trình : log5 x.log3 x  log5 x  log3 x 2) Tính tích phân : I =  sin2 x  2 x  cos x.dx0 23) Tính diện tích hình...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1660 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 16I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y  x3  2mx2  m2 x  2 (m là tham số) (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.Câu2: (3 điểm ) 1) Giải phương trình : log5 x.log3 x  log5 x  log3 x  2 2) Tính tích phân : I =  sin2 x  2 x  cos x.dx 0 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e2 x , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2.Câu3: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và SA = 3a, tam giác ABC có AB = BC = 2a, góc ABC bằng 1200 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.II. PHẦN RIÊNG (3điểm) A. Theo chương trình chuẩn :Câu 4a: (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho x  1 t  đường thẳng (d) có phương trình và mặt phẳng  y  t  z   1  2t  (P): x  2 y  z  5  0 1) Tìm giao điểm A của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; –2; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Câu 5a: (1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, y  0, x  e quay quanh trục Ox. B. Theo chương trình nâng cao :Câu 4b: (2 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3) và D(–1; –2; –3) . 1) Lập phương trình mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D. 2) Gọi (d) là đường thẳng qua D và song song với AB. Tính khoảng cách giữa (d) và mp(ABC).Câu 5b: (1 điểm) Giải hệ phương trình : 3 x  9 x  y   2 log2 x  log2 ( y  1)  1  –––––––––––––––––––––––– Đáp số:Câu 1: 2) m = 1 e4  1 4Câu 2: 1) x = 1, x = 15 2) 3) S I   2 3Câu 3: V  a3 3 3Câu 4a: 1) A(2; –1; 1) 2) ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  2Câu 5a: V   (e  2)Câu 4b: 1) x 2  y 2  z2  6 x  3 y  2 z  7  0 24 2) d 7 2 3  1Câu 5b: (2; 1),  1;    2

Tài liệu được xem nhiều: