Danh mục

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 28

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 110.55 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. 3) Dựa vào đồ thị (C), định m để phương trình x3  3x  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt. Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải bất phương trình : log ( x  3)  log...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 2860 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 28I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. 3) Dựa vào đồ thị (C), định m để phương trình x3  3x  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt.Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải bất phương trình : log ( x  3)  log ( x  2)  1 2 1 2 2x  3 2) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên y x 1 đoạn [–2;0] 3) Giải phương trình: x2  4 x  5  0 trên tập số phức.Câu 3 (1.0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Theo chương trình ChuẩnCâu 4a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;0;1), đường thẳng (d): x 1 1  2  z  2 và mặt phẳng (P): 2 x  y  z  1  0 . y  1 1) Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P). 2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua điểm A, vuông góc (P) và song song với đường thẳng (d). 1 I   ( x  1)e x dxCâu 5a (1.0 điểm) Tính tích phân: 0 B. Theo chương trình Nâng caoCâu 4b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3;4;2), đường thẳng (d): 1  2  z 3 1 và mặt phẳng (P): xy  4x  2y  z  1  0 . 1) Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) và tìm toạ độ tiếp điểm. 2) Viết phương trình đường thẳng qua A, vuông góc (d) và song song với (P). e ln x. 1  ln2 xCâu 5b (1.0 điểm) Tính tích phân: I dx x 1 –––––––––––––––––––––– Đáp số: 27Câu 1: 2) 3) 4  m  0 S 4 1Câu 2: 1) 2) ; 3) ; S   3;4  x  2i x 2i max y  min y  3  3  2;0  2;0 a3 3Câu 3: V 6Câu 4a: 1) ( x  2)2  y2  (z  1)2  6 2) (Q) : 3 x  y  5z  1  0 Câu 5a: I = e 2) x 4 3  y 4  z  2 Câu 4b: 1) ( x  3)2  (y  4)2  (z  2)2  21 ; M (1;2;1) 11 6 2 2 1Câu 5b: I 3

Tài liệu được xem nhiều: