60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 43
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 117.91 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = x4 – 2x2 +3, có đồ thị là (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy. Câu 2 (3,0 điểm) 2 1) Giải phương trình: log3 ( x 1) – 5 log3 ( x 1) 6 0 2) Tính tích phân: I= x cos xdx0 23) Giải phương trình x 5 x...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 4360 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 43I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = x4 – 2x2 +3, có đồ thị là (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 log3 ( x 1) – 5 log3 ( x 1) 6 0 2 2) Tính tích phân: I= x cos xdx 0 3) Giải phương trình x 5 x 8 0 trên tập hợp số phức. 2Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy là 60o. Tính thể tích khối chóp theo a.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn:Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(1;0;5), B(2;–1;0) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – y + 3z +1 = 0 1) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). 2) Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc mặt phẳng (P).Câu 5a (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 + 5 trên [–1;4]. B. Theo chương trinh nâng caoCâu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(2;3;1) và đường thẳng d có phương trình x 5 y12 1 . z 3 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc d. 2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d.Câu 5b (1,0 điểm) Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 x2 . ––––––––––––––––––––– Đáp số:Câu 1: 2) y = 3 i i 3) x 5 2 7 ; x 5 2 7Câu 2: 1) x = 8; x = 26 2) I 1 2 a3 6Câu 3: V 6 18Câu 4a: 1) 2) (Q): 8x + 13y – z – 3 = 0 d 14Câu 5a: max y 21; min y 1 1;4 1;4 120Câu 4b: 1) (P): 3x – y + z –4 = 0 2) d 11Câu 5b: max y 2 2 ; miny = –2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 4360 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 43I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y = x4 – 2x2 +3, có đồ thị là (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.Câu 2 (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2 log3 ( x 1) – 5 log3 ( x 1) 6 0 2 2) Tính tích phân: I= x cos xdx 0 3) Giải phương trình x 5 x 8 0 trên tập hợp số phức. 2Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy là 60o. Tính thể tích khối chóp theo a.II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn:Câu 4a (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(1;0;5), B(2;–1;0) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – y + 3z +1 = 0 1) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P). 2) Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc mặt phẳng (P).Câu 5a (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 + 5 trên [–1;4]. B. Theo chương trinh nâng caoCâu 4b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho A(2;3;1) và đường thẳng d có phương trình x 5 y12 1 . z 3 1) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc d. 2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d.Câu 5b (1,0 điểm) Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 x2 . ––––––––––––––––––––– Đáp số:Câu 1: 2) y = 3 i i 3) x 5 2 7 ; x 5 2 7Câu 2: 1) x = 8; x = 26 2) I 1 2 a3 6Câu 3: V 6 18Câu 4a: 1) 2) (Q): 8x + 13y – z – 3 = 0 d 14Câu 5a: max y 21; min y 1 1;4 1;4 120Câu 4b: 1) (P): 3x – y + z –4 = 0 2) d 11Câu 5b: max y 2 2 ; miny = –2
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình giáo trình toán học tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học tài liệu cho giáo viênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 395 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 171 0 0 -
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 161 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 136 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 125 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
217 trang 94 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
THIÊT KÊ CÔNG TRÌNH THEO LÝ THUYÊT NGAU NHIÊN VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY
113 trang 88 0 0