60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 50
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 123.56 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y 2xx21 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ y 3 . Câu 2. (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: log 1 x 1 log 1 x 1 log 1 7 x 1 x R 2 2 22) Tính tích phân: 2I...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 5060 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 50I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y 2xx21 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ y 3 .Câu 2. (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: log 1 x 1 log 1 x 1 log 1 7 x 1 x R 2 2 2 2 4 2) Tính tích phân: 2sin x 1 I cos xdx 0 3) Cho tập hợp D x | 2 x 2 3x 9 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 3 trên D.Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3, AC 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và đáy (ABC) bằng 600 . Gọi M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ điểm M đến mp(SBC).II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d1 : x 2 1 y 2 z 5 , điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng 3 4 d2 : x 3 7 y 2 z21 . 2 1) Chứng minh rằng (d1 ) và (d2 ) cắt nhau. 2) Viết ph.trình mặt phẳng (P) chứa (d1 ) , . Tính khoảng ( d2 ) cách từ A đến mp (P). 3 1 2i 1 i Câu 5a (1.0 điểm) Tìm môđun của số phức . z 1 i B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : 1 y 2 1 z 6 và d2 : x 1 1 y 2 z13 x 3 1 1) Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau. 2) Viết ph.trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song với (d2). Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2).Câu 5b (1.0 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng đại số số 8 1 i 3 phức . z 1 i 3 ----------------------------------- Đáp số:Câu 1: 2) y 5x 2 Câu 2: 1) x 3 2) I 121 3) 5 max y 5; min y 15 xD xD a3 3 3aCâu 3: VS .BCM ; d ( M ,(SBC )) 4 4 36Câu 4a: 2) 14 x 16 y 5z 71 0 ; Câu 5a: d A,( P ) 477 2 2 7 1 52 z 2 2 2 14 1 3Câu 4b: 2) ; d d1; d2 Câu 5b: 5x 4 y z 2 0 z i 22 42
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 5060 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 50I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y 2xx21 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm trên (C) có tung độ y 3 .Câu 2. (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: log 1 x 1 log 1 x 1 log 1 7 x 1 x R 2 2 2 2 4 2) Tính tích phân: 2sin x 1 I cos xdx 0 3) Cho tập hợp D x | 2 x 2 3x 9 0 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 3 trên D.Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3, AC 2a , góc giữa mặt bên (SBC) và đáy (ABC) bằng 600 . Gọi M là trung điểm của AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM và khoảng cách từ điểm M đến mp(SBC).II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩnCâu 4a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d1 : x 2 1 y 2 z 5 , điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng 3 4 d2 : x 3 7 y 2 z21 . 2 1) Chứng minh rằng (d1 ) và (d2 ) cắt nhau. 2) Viết ph.trình mặt phẳng (P) chứa (d1 ) , . Tính khoảng ( d2 ) cách từ A đến mp (P). 3 1 2i 1 i Câu 5a (1.0 điểm) Tìm môđun của số phức . z 1 i B. Theo chương trình nâng caoCâu 4b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : 1 y 2 1 z 6 và d2 : x 1 1 y 2 z13 x 3 1 1) Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau. 2) Viết ph.trình mặt phẳng (P) chứa (d1) và song song với (d2). Tính khoảng cách giữa (d1) và (d2).Câu 5b (1.0 điểm) Tính và viết kết quả dưới dạng đại số số 8 1 i 3 phức . z 1 i 3 ----------------------------------- Đáp số:Câu 1: 2) y 5x 2 Câu 2: 1) x 3 2) I 121 3) 5 max y 5; min y 15 xD xD a3 3 3aCâu 3: VS .BCM ; d ( M ,(SBC )) 4 4 36Câu 4a: 2) 14 x 16 y 5z 71 0 ; Câu 5a: d A,( P ) 477 2 2 7 1 52 z 2 2 2 14 1 3Câu 4b: 2) ; d d1; d2 Câu 5b: 5x 4 y z 2 0 z i 22 42
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình giáo trình toán học tài liệu luyện thi đại học đề thi thử đại học tài liệu cho giáo viênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 170 0 0 -
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 160 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 157 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 135 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 124 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
217 trang 93 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
THIÊT KÊ CÔNG TRÌNH THEO LÝ THUYÊT NGAU NHIÊN VÀ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY
113 trang 88 0 0