Danh mục

61. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.68 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

61. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô sẽ A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2. 62. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại. C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
61. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T61. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thaythế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kếthyđrô sẽA. tăng 1. B. tăng2. C. giảm 1. D. giảm2.62. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặpnuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kếthy đrô không thay đổi so với gen ban đầu làđột biếnA. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùngloại.C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.D. thay thế cặp nuclêôtit.63. Dạng đột biến thay thế nếu xảy ra trongmột bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3mã hoá cuối cùng trước mã kết thúc có thểA. làm thay đổi toàn bộ axitamin trong chuỗipôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.B. không hoặc làm thay đổi 1 axitamin trongchuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.C. làm thay đổi 2 axitamin trong chuỗi pôlypéptít do gen đó chỉ huy tổng hợp..D. làm thay đổi một số axitamin trong chuỗipôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.64. Có loại đột biến gen thay thế cặpnuclêôtit nhưng không làm ảnh hưởng đếnmạch pôlypép tit do gen đó chỉ huy tổng hợpvìA. liên quan tới 1 cặp nuclêôtit.B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộba.C. đó là đột biến trung tính.D. đó là đột biến trung tính.65. Dạng đột biến gen không làm thay đổitổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so vớigen ban đầu làA. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặpnuclêôtit.B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặpnuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặpnuclêôtit.D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặpnuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.66. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thểmang đột biến vìA. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinhvật không kiểm soát được quá trình tái bản củagen.B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rốiloạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, khôngtổng hợp được prôtêin.D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chấtdi truyền qua các thế hệ.67. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoávìA. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biếntrong quần thể có số lượng đủ lớn..B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớnnhất.C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.D. là những đột biến nhỏ.68. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhânsơA. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng,không liên kết với prôtêin.B. phân tử ADN dạng vòng.C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.D. phân tử ARN.69. Ở một số vi rút, NST làA. chỉ là phân tử ADN mạch kép hay mạch đơnhoặc ARN.B. phân tử ADN dạng vòng.C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.D. phân tử ARN.70. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhấttrong nguyên phân ở kỳA. trunggian. B. trước. C. giữa. D. sau.71. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhấttrong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúngA. đã tự nhân đôi.B. xoắn và co ngắn cực đại.C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vôsắc.D. chưa phân ly về các cực tế bào.72. Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tửADNdài gấp hàng ngàn lần so với đường kínhcủa nhân tế bào doA. ADN có khả năng đóng xoắn.B. sự gói bọc ADN theo các mức xoắn khácnhau.C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cácnuclêôxôm.D. có thể ở dạng sợi cực mảnh.73. Sự thu gọn cấu trúc không gian củanhiễm sắc thểA. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thểtrong quá trình phân bào.B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thểtrong quá trình phân bào.C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp cácnhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.74. Một nuclêôxôm gồmA. một đoạn phân tử ADN quấn 11.4 vòngquanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.B. phân tử ADN quấn 7.4 vòng quanh khối cầugồm 8 phân tử histôn.C. phân tử histôn được quấn quanh bởi mộtđoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7.4vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.75. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể làA. sợi cơ bản, đường kính 10nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đườngkính 30 nm.C. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.76. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể làA. sợi cơ bản, đường kính 10nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đườngkính 30 nm.C. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.77. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể làA. sợi cơ bản, đường kính 10nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đườngkính 30 nm.C. siêu xoắn, đường kính 300nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.78. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặctrưng bởiA. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.D. số lượng không đổi.79. Nhiễm sắc thể có chức năngA. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin ditruyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tếbào phân chia đều vật chất di truyền vào các tếbào con ở pha phân bào.B. điều hoà hoạt động của các ...

Tài liệu được xem nhiều: