Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 63 đề thi thử đại học 2011 - đề số 16-20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 16-20 63 Đề thi thử Đại học 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 16 Thời gian làm bài: 180 phút . (ĐỀ THAM KHẢO)I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I: (2 điểm): xCho hàm số y (C) x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) , biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyếnlà lớn nhất.Câu II: (2 điểm): 1 1. Giải phương trình: cos3x cos2x cosx 2 x4 x4 x x 2 16 3 2. Giải bất phương trình : 2 e 2 Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: I x ln xdx . x 1Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF với SA = a, AB = b. Tính thể tích của hình chóp đó vàkhoảng cách giữa các đường thẳng SA, BE.Câu V: (1 điểm): Cho x, y là các số thực thõa mãn điều kiện: x 2 xy y 2 3. Chứng minh rằng : (4 3 3) x 2 xy 3y 2 4 3 3.II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. A.Theo chương trình Chuẩn:Câu VIa: (2 điểm): 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình đường cao AA’: 3x + y + 11 = 0 ;phương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB và AC 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và điểm A(4;0;0), B(0; 4; 0). Gọi I là trungđiểm của đoạn thẳng AB. a) Tìm tọa độ giao điểm E của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). b) Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (P) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặtphẳng (P). 3 log x 3 2 log x 2 3Câu VIIa: (1 điểm): Giải bất phương trình: log x 3 log x 2 B.Theo chương trình Nâng caoCâu VIb: (2 điểm): 1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1 ; 4 ) và cắt hai tia Ox,Oy tại hai điểm A,B sao cho độ dàiOA + OB đạt giá trị nhỏ nhất. 2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(-1 ; 0 ; 2) ; B( 3 ; 1 ; 0) ; C(0 ; 1 ; 1) và đường thẳng (d) là giaotuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x –z + 5 = 0 ; (Q) : 4x + y – 2z + 1 = 0 a) Viết phương trình tham số của (d) và phương trình mặt phẳng ( ) qua A ; B; C . b) Tìm giao điểm H của (d) và ( ) . Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC .Câu VIIb: (1 điểm): Cho tập A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau chọn trong A sao cho số đó chiahết cho 15. -----------------------------------------Hết -------------------------------------------- -16- http://www.VNMATH.com - 16 - 63 Đề thi thử Đại học 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 17 Thời gian làm bài: 180 phút . (ĐỀ THAM KHẢO)I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2 điểm): Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y x3 (2m 1) x 2 m 1 (1) m là tham số1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.2.Tìm để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y 2mx m 1Câu II (2 điểm): 1. Tìm nghiệm x 0; của phương trình: (1 cos x) (sin x 1)(1 cos x) (1 cos x) (sin x 1)(1 cos x) sin x 2 2 x 2 2 x y2 3 y 52. Giải hệ phương trình: . 2 x 2 x y2 3 y 2 Câu III (1 điểm): 4 sin 4xTính tích phân I dx . cos x. tan 4 x 1 2 0Câu IV (1 điểm): Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đềucác đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực x , y, z, t 1 . Tìm giá trị ...