Danh mục

63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 37

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 557.90 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 63 đề thi thử đại học 2011 - đề số 37, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 3763 Đề thi thử Đại học 2011 THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 điểm) x 1 Cho hàm số y  . x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. x 1  m. b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 1 Câu II (2 điểm)     a) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x  cos 4 x  cos 4 x  2sin 2 x  m  0 có nghiệm trên  0;  .  2 1 1 8 b) Giải phương trình log 2  x  3  log 4  x  1  log 2  4 x  . 2 4 Câu III (2 điểm) 3 3x2  1  2 x 2  1 a) Tìm giới hạn L  lim . 1  cos x x 0 b) Chứng minh rằng C100  C100  C100  C100  ...  C100  C100  250. 0 2 4 6 98 100 Câu IV (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  4a  9b  16c  9a  16b  4c  16a  4b  9c . B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu Va (2 điểm) a) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình  C1  : x 2  y 2  4 y  5  0 và  C2  : x 2  y 2  6 x  8 y  16  0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của  C1  và  C2  . b) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C. Câu VIa (1 điểm) x 1 y z  2 Cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng   chứa  2 1 2 d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất. Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao -91- http://www.VNMATH.com63 Đề thi thử Đại học 2011 Câu Vb (2 điểm) a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng d : x  y  2  0 tại điểm A có hoành độ bằng 4. b) Cho tứ diện OABC có OA  4, OB  5, OC  6 và AOB  BOC  COA  600. Tính thể tích tứ diện OABC. Câu VIb (1 điểm) x 1 y  3 z  P  : x  2 y  2z 1  0  , Cho mặt phẳng và các đường thẳng d1 : 3 2 2 x5 y z 5  d2 : . Tìm điểm M thuộc d 1 , N thuộc d 2 sao cho MN song song với (P) và đường 5 6 4 thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2. ĐÁP ÁN Câu I 2 điểm x 1 a) 0,25 có tập xác định D  R \ 1 . Tập xác định: Hàm số y  x 1 x 1 x 1 x 1  1; lim  ; lim  . Giới hạn: lim x  x  1 x 1 x  1 x 1 x  1 2 0,25 Đạo hàm: y   0, x  1  Hàm số nghịch biến trên các khoảng  x  12  ;1 và 1;   . Hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1; tiệm cận ngang y  1. Giao của hai tiệm 0,25 cận I 1;1 là tâm đối xứng. Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25 x 1 b) 0,5  C  Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y  x 1 Học sinh tự vẽ hình -92- http://www.VNMATH.com63 Đề thi thử Đại học 2011 x 1 x 1 0,25  m bằng số giao điểm của đồ thị y  và y  m. Số nghiệm của x 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: