Danh mục

7 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 (có đáp án)

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.01 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 9 môn Sinh học (có đáp án) để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
7 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 (có đáp án)7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 9 CÓ ĐÁP ÁN MỤC LỤC1. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 12. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 23. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 34. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 45. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 56. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 67. Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Sinh học lớp 9 có đáp án – Đề 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 9 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 01PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Em hãy chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng rồighi vào phần bài làm.Câu 1) Nhóm sinh vật nào sau đây gồm toàn các sinh vật hằng nhiệt?A. Con dơi, cú mèo, con chuồn chuồn.B. Chuột, ếch, ba baC. Cá sấu, lợn, gà chọiD. Chim sẻ, mèo, chim chích chòe, báoCâu 2) Giống lợn Ỉ Móng Cái có những tính trạng nổi bật nào sau đây?A. Dễ nuôi, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon.B. Dễ nuôi, tầm vóc to.C. Tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc.D. Tăng trọng nhanh, chân cao.Câu 3) Giới hạn sinh thái là gì?A. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.B. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật sinh trưởng và pháttriển.C. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.D. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.Câu 4) Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợpvới khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là gì?A. Sự bất biến của quần xãB. Sự cân bằng sinh học trong quần xãC. Sự giảm sút của quần xãD. Sự phát triển của quần xãCâu 5) Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật,người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.Câu 6) Quan hệ nào sau đây là quan hệ cộng sinh?A. Địa y bám trên cành cây.B. Giun đũa sống trong ruột người.C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu.D. Cây nấp ấm bắt côn trùng.Câu 7) Ở thực vật để duy trì ưu thế lai người ta sử dụng phương pháp nào?A. Cho F1 lai với bố mẹB. Cho F1 tự thụ phấnC. Nhân giống vô tínhD. Sử dụng con lai F1 làm giống.Câu 8) Trong điều kiện nguồn thức ăn bị cạn kiệt, các sinh vật khác loài sẽ xảy ra mốiquan hệ nào sau đây?A. Quan hệ cộng sinh B. Quan hệ hội sinhC. Quan hệ nửa kí sinh D. Quan hệ cạnh tranhPHẦN II – TỰ LUẬN (6,0 điểm)Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày các thao tác lai lúa bằng phương pháp cắt vỏ trấu.Câu 2: (2,0 điểm) Giả sử có các quần thể sinh vật sau: Cỏ, thỏ, dê, hổ chim ăn sâu, sâuhại thực vật, vi sinh vật.a. Xây dựng 4 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên?b. Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinhvật trên?Câu 3: (2,0 điểm) Trình bày mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài. Mỗi quan hệ lấy 2ví dụ minh họa. ĐÁP ÁNPhần I – Trắc nghiệmMỗi ý trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8Đáp án D A A B B C C DPhần II - Tự luậnCâu Nội dung Điểm - Bước 1: Chọn cây mẹ, chỉ giữ lại bông và hoa chưa vỡ, không bị dị hình, 0,5đ không quá non hay già, các hoa khác cắt bỏ. - Bước 2: Khử đực ở cây hoa mẹ 0,25đ + Cắt chéo vỏ trấu ở phía bụng để lộ rõ nhị. 0,25đ + Dùng kẹp gắp 6 nhị (cả bao phấn) ra ngoài. 0,25đ 1 + Bao bông lúa lại, ghi rõ ngày tháng. - Bước 3: Thụ phấn 0,25đ + Nhẹ tay nâng bông lúa chưa cắt nhị và lắc nhẹ lên bông lúa đã khử nhị 0,25đ đực. 0,25đ + Bao bông lúa đã được lai bằng giấy kính mờ và buộc thẻ có ghi ngày tháng. - Mỗi chuỗi thức ăn đúng cho 0,25 điểm 0,25đ 1. Cỏ -> thỏ -> vi sinh vật 0,25đ 2. Cỏ -> thỏ -> hổ -> vi sinh vật. 0,25đ 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: