8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 354.88 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường Chinh, giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường ChinhSỞ GD-ĐT NINH THUẬN10CBTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHMA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 4 LỚPNĂM HỌC:2015-2016Môn:HóaHọcChương 6:OXI-LƯU HUỲNHMức độ nhận thứcNội dungNhận biếtThông hiểuVận dụngTNTNTNkiến thức1.Oxi-Ozon- Cấu hình electron- Điều chế khí O2-Phân biệt oxi,ozon- Tính chất hoá họccủa Oxi so vớiozon.2212.Lưu huỳnh-Vị trí của S trongCộng- Cho ozon chuyển hóathành oxi, tính %O3phản ứng.Số câuSố điểmVận dụng ởmức cao hơnTN0,8 đ0.8 đ-Các phản ứng hoáhọc thể hiện tínhoxi hóa - khử củalưu huỳnh-Tính thể tích SO2 khiđốt S1BTH.52,0đ0.4 đ1Số câuSố điểm13.Hidrosunfua-lưu huynhdioxit-Lưu huỳnhtrioxit- Tính chất vật lý củaH2S, SO2, SO3.- Ứng dụng của SO2.-PTHH thể hiệntính khử của H2S- PTHH điều chếSO2- PTHH thể hiệntính oxi hóa-khửcủa SO2-xác định sản phẩm tạothành khi cho H2S phảnứng với dd NaOHBài toán SO2phản ứng vớiNaOH. Tínhkhối lượngmuối thu đượcSố câuSố điểm4.Axit sunfuric-Muối sunfat23110,8 đ- Cách pha loãng axitđặc.1,2 đ- Xác định chất cóphản ứng (hoặckhông phản ứng)với H2 SO4.- Xác định vai tròcủa H2SO4 (tínhaxit hay tính oxihóa) trong phảnứng cụ thể- Nhận biết ionsunfat- Cân bằng phảnứng oxi hóa – khử0,4 đ-Hỗn hợp 2 kim loại pưvới H2SO4 loãng. Tínhkhối lượng muối-Một kim loại phản ứngvới H2SO4 loãng. Xácđịnh kim loại- Xác định công thứccủa oleum khi pha loãngđể được axit có nồng độxác định.-Điều chế axit có hiệusuất. Tính lượng axit thuđược0.4 đ-bài toán hhkim loại tácdụng với H2SO4đặc, nóng. Tính%mSố câuSố điểmTổng số câuTổng số điểm14410,4 đ0,4 đ0,4 đ61,6đ102,4 đ1,6đ74,0 đ31,2 đ0,4 đ0,4đ22,8đ0,8 đ72,8đ104,0đ2510đHọ và tên:..................................................................... .........................................Lớp: ............................TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHTỔ: HÓA – SINH – KTNNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4Môn: Hóa Học 10CBNăm học 2015 – 2016ĐỀ 134ĐÁP ÁN: (dùng bút chì tô đen vào đáp án mà em chọn)01081522020916230310172404111825051219061320071421Cho: S=32; H=1; O=16; Fe=56; Cu=64;Na=23; Zn=65; Al=27; Mg=24Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,65g hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phảnứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và mg muối. Giá trị của m là:A. 25,88B. 28,58C. 28,85D. 30,85Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử oxi (Z=8) là:A. 1s22s22p43s2B. 1s22s22p6C. 1s22s22p4D. 1s22s22p43s23p4Câu 3: Tính chất của SO3 là:A. Khi tan trong nước thu nhiều nhiệtB. Là chất khí ở điều kiện thườngC. Tan vô hạn trong axit sunfuricD. Là chất ít tan trong nướcCâu 4: Cho 6,72 lít (đktc) ozon chuyển hóa thành oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 8,96 lít hỗnhợp khí ở đktc. % ozon đã chuyển hóa thành oxi là:A. 45,54%B. 66,67%C. 54,55%D. 33,33%Câu 5: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + H2S + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + S + H2OTổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là:A. 26B. 24C. 30D. 35Câu 6: Hòa tan 51,6g một oleum A vào nước thu được 300ml dung dịch H2SO4 2M. Công thức của Alà:A. H2SO4.SO3B. H2SO4.2SO3C. H2SO4.3SO3D. H2SO4.4SO3Câu 7: Cho 14,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra7,28 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗnhợp là:A. 56,76%B. 57,66%C. 43,24%D. 42,44%Câu 8: Phản ứng nào dùng để sản xuất SO2 trong công nghiệp?A. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 +2H2OotB. Na2SO3(tt)+ H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2OotC. S+2H2SO4đ 3SO2 +2H2OotD. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3 + 8SO2Câu 9: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp làA. NO2.B. CO2C. N2OD. SO2Câu 10: Để nhận biết khí oxi và ozon đựng trong hai bình riêng biệt bị mất nhãn có thể dùng thuốcthử nào sau đây?A. Que đóm còn than hồngB. Kim loại CuC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch KI có hồ tinh bộtCâu 11: Hòa tan 6g một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Kimloại đó là:A. MgB. ZnC. AlD. FeCâu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh H2S có tính khử?A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2SB. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4C. H2S + NaOH NaHS + H2OD. H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4Câu 13: Đốt cháy 9,6g S trong trong 6,4g oxi thì thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:A. 4,48 lítB. 6,72 lítC. 5,6 lítD. 8,96 lítCâu 14: Cho 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 300ml dd NaOH 2M. Dung dịch thu được gồm những chấtnào sau đây?A. Na2S, NaOH dưB. NaHS, Na2SC. Na2SD. NaHSCâu 15: Muốn pha loãng dung dịch axit sufuric đặc, cần làm như thế nào?A. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc và khuấy đềuB. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước và khuấy đềuC. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc và khuấy đềuD. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nướcCâu 16: Phản ứng nào được dùng để điều chế ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
8 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 4 năm 2016 – THPT Trường ChinhSỞ GD-ĐT NINH THUẬN10CBTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHMA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 4 LỚPNĂM HỌC:2015-2016Môn:HóaHọcChương 6:OXI-LƯU HUỲNHMức độ nhận thứcNội dungNhận biếtThông hiểuVận dụngTNTNTNkiến thức1.Oxi-Ozon- Cấu hình electron- Điều chế khí O2-Phân biệt oxi,ozon- Tính chất hoá họccủa Oxi so vớiozon.2212.Lưu huỳnh-Vị trí của S trongCộng- Cho ozon chuyển hóathành oxi, tính %O3phản ứng.Số câuSố điểmVận dụng ởmức cao hơnTN0,8 đ0.8 đ-Các phản ứng hoáhọc thể hiện tínhoxi hóa - khử củalưu huỳnh-Tính thể tích SO2 khiđốt S1BTH.52,0đ0.4 đ1Số câuSố điểm13.Hidrosunfua-lưu huynhdioxit-Lưu huỳnhtrioxit- Tính chất vật lý củaH2S, SO2, SO3.- Ứng dụng của SO2.-PTHH thể hiệntính khử của H2S- PTHH điều chếSO2- PTHH thể hiệntính oxi hóa-khửcủa SO2-xác định sản phẩm tạothành khi cho H2S phảnứng với dd NaOHBài toán SO2phản ứng vớiNaOH. Tínhkhối lượngmuối thu đượcSố câuSố điểm4.Axit sunfuric-Muối sunfat23110,8 đ- Cách pha loãng axitđặc.1,2 đ- Xác định chất cóphản ứng (hoặckhông phản ứng)với H2 SO4.- Xác định vai tròcủa H2SO4 (tínhaxit hay tính oxihóa) trong phảnứng cụ thể- Nhận biết ionsunfat- Cân bằng phảnứng oxi hóa – khử0,4 đ-Hỗn hợp 2 kim loại pưvới H2SO4 loãng. Tínhkhối lượng muối-Một kim loại phản ứngvới H2SO4 loãng. Xácđịnh kim loại- Xác định công thứccủa oleum khi pha loãngđể được axit có nồng độxác định.-Điều chế axit có hiệusuất. Tính lượng axit thuđược0.4 đ-bài toán hhkim loại tácdụng với H2SO4đặc, nóng. Tính%mSố câuSố điểmTổng số câuTổng số điểm14410,4 đ0,4 đ0,4 đ61,6đ102,4 đ1,6đ74,0 đ31,2 đ0,4 đ0,4đ22,8đ0,8 đ72,8đ104,0đ2510đHọ và tên:..................................................................... .........................................Lớp: ............................TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHTỔ: HÓA – SINH – KTNNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4Môn: Hóa Học 10CBNăm học 2015 – 2016ĐỀ 134ĐÁP ÁN: (dùng bút chì tô đen vào đáp án mà em chọn)01081522020916230310172404111825051219061320071421Cho: S=32; H=1; O=16; Fe=56; Cu=64;Na=23; Zn=65; Al=27; Mg=24Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 9,65g hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phảnứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và mg muối. Giá trị của m là:A. 25,88B. 28,58C. 28,85D. 30,85Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử oxi (Z=8) là:A. 1s22s22p43s2B. 1s22s22p6C. 1s22s22p4D. 1s22s22p43s23p4Câu 3: Tính chất của SO3 là:A. Khi tan trong nước thu nhiều nhiệtB. Là chất khí ở điều kiện thườngC. Tan vô hạn trong axit sunfuricD. Là chất ít tan trong nướcCâu 4: Cho 6,72 lít (đktc) ozon chuyển hóa thành oxi trong điều kiện thích hợp, thu được 8,96 lít hỗnhợp khí ở đktc. % ozon đã chuyển hóa thành oxi là:A. 45,54%B. 66,67%C. 54,55%D. 33,33%Câu 5: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + H2S + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + S + H2OTổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng trên là:A. 26B. 24C. 30D. 35Câu 6: Hòa tan 51,6g một oleum A vào nước thu được 300ml dung dịch H2SO4 2M. Công thức của Alà:A. H2SO4.SO3B. H2SO4.2SO3C. H2SO4.3SO3D. H2SO4.4SO3Câu 7: Cho 14,8g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra7,28 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thành phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗnhợp là:A. 56,76%B. 57,66%C. 43,24%D. 42,44%Câu 8: Phản ứng nào dùng để sản xuất SO2 trong công nghiệp?A. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 +2H2OotB. Na2SO3(tt)+ H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2OotC. S+2H2SO4đ 3SO2 +2H2OotD. 4FeS2 +11O2 2Fe2O3 + 8SO2Câu 9: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp làA. NO2.B. CO2C. N2OD. SO2Câu 10: Để nhận biết khí oxi và ozon đựng trong hai bình riêng biệt bị mất nhãn có thể dùng thuốcthử nào sau đây?A. Que đóm còn than hồngB. Kim loại CuC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch KI có hồ tinh bộtCâu 11: Hòa tan 6g một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Kimloại đó là:A. MgB. ZnC. AlD. FeCâu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh H2S có tính khử?A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2SB. H2S + CuSO4 CuS + H2SO4C. H2S + NaOH NaHS + H2OD. H2S + 4Cl2 + 4H2O 8HCl + H2SO4Câu 13: Đốt cháy 9,6g S trong trong 6,4g oxi thì thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:A. 4,48 lítB. 6,72 lítC. 5,6 lítD. 8,96 lítCâu 14: Cho 8,96 lít khí H2S (đktc) vào 300ml dd NaOH 2M. Dung dịch thu được gồm những chấtnào sau đây?A. Na2S, NaOH dưB. NaHS, Na2SC. Na2SD. NaHSCâu 15: Muốn pha loãng dung dịch axit sufuric đặc, cần làm như thế nào?A. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc và khuấy đềuB. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước và khuấy đềuC. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc và khuấy đềuD. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nướcCâu 16: Phản ứng nào được dùng để điều chế ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 10 Đề kiểm tra Hoá học lớp 10 Đề kiểm tra lớp 10 Đề kiểm tra 1 tiết Ôn tập Hoá học lớp 10 Kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
23 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
8 trang 38 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
15 trang 33 0 0 -
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Sinh lớp 12 có đáp án
4 trang 32 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
14 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 10 - THPT An Phước - Mã đề 503
3 trang 29 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 Vật lý 10 - THPT Nguyễn Huệ
16 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
12 trang 28 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 222
2 trang 28 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đức Trọng
20 trang 27 0 0