Thông tin tài liệu:
Tài liệu cung cấp với 80 câu trắc nghiệm hóa sinh thận giúp các bạn sinh viên, người nghiên cứu thuộc ngành Y có thêm tư liệu củng cố, rèn luyện kiến thức phục vụ công tác học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
80 câu trắc nghiệm hóa sinh thận HOÁSINHTH ẬN1.Cácphântửđượclọcquacầuthậndễdàng: A.Proteincótrọnglượngphântử 70000 B.Cácphântửmangđiệndương C.Cácphântửcókíchthướcnhỏ D.CâuB,Cđúng E.CâuA,B,Cđúng2.Chấtđượclọcquacầuthậnvàđượctáihấpthuhoàntoàn: A.NavàClB.AcidUricvàCreatininC.Glucose D.UreE.Tấtcảcácchấttrên3.Nướcđượctáihấpthuởthận: A.10%B.20%C.50%D.99%E.Tấtcảcáccâuđềusai4.Thậnđiềuhoàthăngbằngacidbase: A.BàitiếtNa+vàgiữlạiH+B.BàitiếtNa+vàbàitiếtH+ C.GiữlạiNa+vàbàitiếtH+D.GiữlạiNa+vàgiữlạiH+ E.Tấtcảcáccâuđềusai5.Bicarbonatđượctáihấpthutrởlạimáucùngvới: A.IonH+B.IonNa+C.MuốiamonNH4+ D.MuốiphosphatdinatriE.Tấtcảcáccâuđềusai6.Renin: A.Đượctổnghợptừmộtbộphậncạnhcầuthận B.Làmộtenzymethuỷphânprotein C.TrongmáurenintácdụnglênAngiotensinogenđượctổnghợptừgan D.Renincótrọnglượngphântử40000 E.Tấtcảcáccâuđềuđúng7.AngiotensinII: A.Cóhoạttínhsinhhọcmạnh B.Cóđờisốngngắn C.Tácdụngcomạch,tănghuyếtáp,cocơtrơn,tăngtiếtAldosteron D.CâuA,Cđúng E.CâuA,B,C,đúng8.SựbàitiếtRenintăngkhi: A.HuyếtáphạB.HuyếtáptăngC.TăngnồngđộNatrimáu D.GiảmnồngđộKalimáuE.Ứcchếhệgiaocảm9.SựtổnghợpAldosterontăngkhi: A.TăngKalimáuB.HạNatrimáuC.Huyếtáphạ D.LưulượngmáuthậngiảmE.Tấtcảcáccâuđềuđúng10.Erythropoietin: 1 A.LàchấttạohồngcầuB.Đượctổnghợptừ 1globulin C.ĐượctổnghợptừthậnD.CâuA,Bđúng E.CâuA,Cđúng11.TiềnREFchuyểnthànhREFhoạtđộngdướitácđộngtrựctiếpcủa: A.ProstaglandinB.Proteinkinase(+)C.AMPvòng D.AdenylcyclaseE.Tấtcảcáccâuđềusai12.ProstaglandinE2: A.ĐượctìmthấyởmộttổchứccạnhcầuthậncùngvớiPGI2vàTXA2 B.ThamgiavàosựtổnghợpREF C.Cótácdụngcomạch D.BiếnđổitiềnErythropoietinthànhErythropoietin E.Tấtcảcáccâuđềusai13.Thểtíchnướctiểuphụthuộcvào: A.TuổiB.ChếđộănC.Chếđộlàmviệc D.TìnhtrạngbệnhlýE.Tấtcảcáccâuđềuđúng14.pHnướctiểubìnhthường: A.Hơiacid,khoảng5–6B.Cótínhkiềmmạnh C.KhôngphụthuộcchếđộănD.Khôngphụthuộcvàotìnhtrạngbệnhlý E.Tấtcảcáccâuđềusai15.Cácchấtcómặttrongnướctiểubìnhthường: A.Ure,Creatinin,GlucoseB.Aciduric,Ure,Creatinin C.Ure,CetonicD.Gluocse,Cetonic E.Tấtcảcáccâuđềuđúng16.Liênquanđếnsựbàixuấtmộtsốthànhphầntrongnướctiểu: A.SựbàixuấtUrekhôngphụthuộcchếđộăn B.SựbàixuấtCreatiningiảmtrongbệnhlýteocơkèmthoáihoácơ C.SựbàixuấtAcidUrictăngtheochếđộăngiàuđạm D.CâuA,Cđúng E.CâuA,B,Cđúng17.Chấtbấtthườngtrongnướctiểu: A.Acidamin,sắctốmật,muốimậtB.Glucose,Hormon C.Protein,CetonicD.Cetonic,Clorua E.Tấtcảcáccâuđềusai18.Glucoseniệugặptrong: A.Đáitháođường.B.Đáitháonhạt.C.Ngưỡngtáihấpốngthuthậncao D.ViêmtuỵcấpvớiAmylasetăngcao.E.Tấtcảcáccâuđềuđúng19.Proteinniệu: A. 1g/24hlàgiátrịbìnhthường B. 3g/24hlàkhởiđầubệnhlý C. 150mg/24hđượcxemlàkhởiđầubệnhlý 2 D. Từ 50150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thôngthường E.Cáccâutrênđềusai20.Cácchứcnănghoásinhcủathậnbaogồm: 1.Chứcnăngkhửđộc2.Chứcnăngduytrìcânbằngaxitbasecơthể 3.Chứcnăngtạomật4.Chứcnăngcôđặccácchấtcặnbảđàothảira ngoài 5.ChứcnăngnộitiếtChọntập ...