87 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 70.38 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
1. Cở sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là: a. Ngang giá vàng b. Ngang giá sức mua c. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ d. Do Nhà nước Việt Nam quy định 2. Phương pháp yết giá ngoại tệ ở Việt Nam là:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
87 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế Câu h i tr c nghi m môn Tài chính qu c t 1. Cơ s hình thành t giá h i ñoái c a VND và ngo i t hi n nay là: a. Ngang giá vàng b. Ngang giá s c mua c. So sánh s c mua ñ i n i c a VND và s c mua ñ i ngo i c a ngo i t d. Do Nhà nư c Vi t Nam quy ñ nh 2. Phương pháp y t giá ngo i t VN là: a. Phương pháp gián ti p b. Phương pháp tr c ti p 3. ð ng ti n nào là ñ ng ti n y t giá trên th trư ng a. JPG b. GBP c. CHF d. FRF e. USD f. DEM g. SDR h. VND i. ECU 4. T i London, Ngân hàng công b t giá GBP/Tokyo tăng t 140,50 lên 150,60 là: a. ðúng b. Sai c. V a ñúng v a sai 5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là: a. ðúng b. Sai 6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là: a. ðúng b. Sai 7. Nh ng nhân t nào nh hư ng t i s bi n ñ ng c a t giá h i ñoái: a. L m phát, gi m phát b. Cung c u ngo i h i c. Tình hình th a hay thi u h t c a cán cân thanh toán qu c t d. M c chênh l ch gi a lãi su t c a hai dòng ti n e. Hàm lư ng vàng c a ti n tăng lên hay gi m ñi f. Thu nh p th c t tính theo ñ u ngư i tăng lên g. M c chênh l ch l m phát trong ñi u ki n: g1) Kinh t khép kín g2) Kinh t m 8. Nh ng lo i nào ñư c coi là ngo i h i nư c ta: a. Séc do NHVN phát hành b ng ngo i t b. H i phi u ghi b ng USD c. Séc ghi b ng VND do công ty A VN ký phát ñ tr n cho công ty B VN d. Công trái qu c gia ghi b ng VND e. L/C ngo i t f. C phi u c a công ty c ph n VN phát hành b ng VND g. Vàng b c là ñ trang s c 9. T giá s là : a. B ng giá t giá ñi n h i b. Cao hơn t giá ñi n h i c. Th p hơn t giá ñi n h i 10. T giá nào là t giá cơ s : a. T giá T/T b. T giá M/T c. T giá séc d. T giá m hay ñóng c a e. T giá Spot f. T giá Forward 11. Cơ ch t giá h i ñoái hi n nay là : a. T giá c ñ nh b. T giá th n i 12. Chính sách chi t kh u do ngân hàng nào ti n hành : a. NHNN b. NHTM 13. Chính sách chi t kh u cao có tác d ng ñ n : a. T giá h i ñoái gi m xu ng b. T giá h i ñoái tăng lên c. Khuy n khích ñ u tư nư c ngoài d. Ch ng l m phát 14. Phá giá ti n t có tác ñ ng ñ n : a. ð y m nh xu t kh u hàng hoá b. Gi m ñ u tư vào trong nư c c. Khuy n khích du l ch ra nư c ngoài d. T giá h i ñoái tr nên n ñ nh hơn e. Có l i cho nhà NK hàng hoá nư c phá giá 15. T giá h i ñoái USD/VND có xu hư ng tăng lên, ai là ngư i có l i : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. Ngư i ñ u tư nư c ngoài vào VN d. Khách du l ch ngoài qu c vào VN 16. Nâng giá ti n t có tác ñ ng ñ n : a. ð y m nh XK hàng hoá ra nư c ngoài b. Thúc ñ y XK v n ra nư c ngoài c. NK hàng hoá vào trong nư c tăng lên d. Tăng lư ng khách du l ch vào trong nư c 17. Qua các m t bi u hi n nào thì bi t ñư c s c mua c a ti n t bi n ñ ng : a. Lãi su t cho vay tăng lên hay gi m xu ng b. Ch s l m phát c. Giá vàng d. Giá ngo i h i e. Giá c ch ng khoán trên th trư ng cũng tăng hay gi m 18. Lo i cán cân thanh toán qu c t nào nh hư ng ñ n s bi n ñ ng c a t giá h i ñoái : a. Cán cân thanh toán qu c t t i m t th i ñi m nh t ñ nh b. Cán cân thanh toán qu c t t i m t th i kỳ nh t ñ nh 19. Nh ng h ng m c nào thu c v h ng m c thư ng xuyên thu c cán cân thanh toán qu c t : a. Xu t nh p d ch v b. Xu t nh p v n c. Chuy n ti n d. XNK hàng hoá e. Vi n tr c a chính ph 20. Cán cân TTQT dư th a s tác ñ ng ñ n t giá h i ñoái : a. Tăng lên b. Gi m xu ng 21. Nhà nư c thư ng s d ng nh ng chính sách và bi n pháp nào ñ ñi u ch nh s thi u h t c a cán cân thanh toán qu c t : a. Chính sách chi t kh u cao b. Chính sách h i ñoái c. Vay n nư c ngoài d. Bán r ch ng khoán ngo i h i e. Thu h i v n ðTNN f. Phá giá ti n t g. Xu t vàng h. Phá s n i. Nâng giá ti n t 22. Ngư i ký phát h i phi u thương m i là : a. Ngư i nh p kh u hàng hoá b. Ngân hàng c. Ngư i XK hàng hoá 23. Ngư i tr ti n h i phi u thương m i trong phương th c nh thu là : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. Ngư i phát hành L/C d. Ngân hàng nhà nư c 24. Ngư i hư ng l i h i phi u thương m i là : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. M t ngư i th 3 do ngư i hư ng l i chuy n như ng 25. Ngư i tr ti n h i phi u thương m i trong phương th c tín d ng ch ng t là : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. Ngân hàng phát hành L/C d. Ngân hàng thông báo e. Ngân hàng xác nh n 26. Khi ta nh n ñư c m t h i phi u ñòi ti n c a thươgn nhân Pháp, trên h i phi u ñó không in tiêu ñ « H i Phi u » h i ta có quy n t ch i thanh toán không ? a. Có b. Không 27. M t thương nhân Anh qu c ký phát h i phi u ñòi ti n m t thương nhân H ng Kông, trên h i phi u cso ghi lí do c a vi c ñòi ti n. H i thương nhân H ng Kông có quy n t ch i thanh toán h i phi u không ? a. Có b. Không 28. Có th t o l p h i phi u b ng : a. Ch ng thư b. Ghi vào băng cassette c. Ghi vào ñĩa t d. Ghi vào băng video 29. Hình m u h i phi u trong TTQT nư c ta ph i do NHNN in s n và như ng l i cho các ñơn v XNK là : a. Nên làm b. Không nên làm 30. Hình m u h i phi u thưong m i có quy t ñ nh ñ n tính pháp lý c a h i phi u hay không ? a. Có b. Không 31. H i phi u có th : a. Vi t tay b. In s n c. ðánh máy d. Vi t b ng bút ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
87 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính quốc tế Câu h i tr c nghi m môn Tài chính qu c t 1. Cơ s hình thành t giá h i ñoái c a VND và ngo i t hi n nay là: a. Ngang giá vàng b. Ngang giá s c mua c. So sánh s c mua ñ i n i c a VND và s c mua ñ i ngo i c a ngo i t d. Do Nhà nư c Vi t Nam quy ñ nh 2. Phương pháp y t giá ngo i t VN là: a. Phương pháp gián ti p b. Phương pháp tr c ti p 3. ð ng ti n nào là ñ ng ti n y t giá trên th trư ng a. JPG b. GBP c. CHF d. FRF e. USD f. DEM g. SDR h. VND i. ECU 4. T i London, Ngân hàng công b t giá GBP/Tokyo tăng t 140,50 lên 150,60 là: a. ðúng b. Sai c. V a ñúng v a sai 5. FRF/VND = USD/VND : USD/VND là: a. ðúng b. Sai 6. ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là: a. ðúng b. Sai 7. Nh ng nhân t nào nh hư ng t i s bi n ñ ng c a t giá h i ñoái: a. L m phát, gi m phát b. Cung c u ngo i h i c. Tình hình th a hay thi u h t c a cán cân thanh toán qu c t d. M c chênh l ch gi a lãi su t c a hai dòng ti n e. Hàm lư ng vàng c a ti n tăng lên hay gi m ñi f. Thu nh p th c t tính theo ñ u ngư i tăng lên g. M c chênh l ch l m phát trong ñi u ki n: g1) Kinh t khép kín g2) Kinh t m 8. Nh ng lo i nào ñư c coi là ngo i h i nư c ta: a. Séc do NHVN phát hành b ng ngo i t b. H i phi u ghi b ng USD c. Séc ghi b ng VND do công ty A VN ký phát ñ tr n cho công ty B VN d. Công trái qu c gia ghi b ng VND e. L/C ngo i t f. C phi u c a công ty c ph n VN phát hành b ng VND g. Vàng b c là ñ trang s c 9. T giá s là : a. B ng giá t giá ñi n h i b. Cao hơn t giá ñi n h i c. Th p hơn t giá ñi n h i 10. T giá nào là t giá cơ s : a. T giá T/T b. T giá M/T c. T giá séc d. T giá m hay ñóng c a e. T giá Spot f. T giá Forward 11. Cơ ch t giá h i ñoái hi n nay là : a. T giá c ñ nh b. T giá th n i 12. Chính sách chi t kh u do ngân hàng nào ti n hành : a. NHNN b. NHTM 13. Chính sách chi t kh u cao có tác d ng ñ n : a. T giá h i ñoái gi m xu ng b. T giá h i ñoái tăng lên c. Khuy n khích ñ u tư nư c ngoài d. Ch ng l m phát 14. Phá giá ti n t có tác ñ ng ñ n : a. ð y m nh xu t kh u hàng hoá b. Gi m ñ u tư vào trong nư c c. Khuy n khích du l ch ra nư c ngoài d. T giá h i ñoái tr nên n ñ nh hơn e. Có l i cho nhà NK hàng hoá nư c phá giá 15. T giá h i ñoái USD/VND có xu hư ng tăng lên, ai là ngư i có l i : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. Ngư i ñ u tư nư c ngoài vào VN d. Khách du l ch ngoài qu c vào VN 16. Nâng giá ti n t có tác ñ ng ñ n : a. ð y m nh XK hàng hoá ra nư c ngoài b. Thúc ñ y XK v n ra nư c ngoài c. NK hàng hoá vào trong nư c tăng lên d. Tăng lư ng khách du l ch vào trong nư c 17. Qua các m t bi u hi n nào thì bi t ñư c s c mua c a ti n t bi n ñ ng : a. Lãi su t cho vay tăng lên hay gi m xu ng b. Ch s l m phát c. Giá vàng d. Giá ngo i h i e. Giá c ch ng khoán trên th trư ng cũng tăng hay gi m 18. Lo i cán cân thanh toán qu c t nào nh hư ng ñ n s bi n ñ ng c a t giá h i ñoái : a. Cán cân thanh toán qu c t t i m t th i ñi m nh t ñ nh b. Cán cân thanh toán qu c t t i m t th i kỳ nh t ñ nh 19. Nh ng h ng m c nào thu c v h ng m c thư ng xuyên thu c cán cân thanh toán qu c t : a. Xu t nh p d ch v b. Xu t nh p v n c. Chuy n ti n d. XNK hàng hoá e. Vi n tr c a chính ph 20. Cán cân TTQT dư th a s tác ñ ng ñ n t giá h i ñoái : a. Tăng lên b. Gi m xu ng 21. Nhà nư c thư ng s d ng nh ng chính sách và bi n pháp nào ñ ñi u ch nh s thi u h t c a cán cân thanh toán qu c t : a. Chính sách chi t kh u cao b. Chính sách h i ñoái c. Vay n nư c ngoài d. Bán r ch ng khoán ngo i h i e. Thu h i v n ðTNN f. Phá giá ti n t g. Xu t vàng h. Phá s n i. Nâng giá ti n t 22. Ngư i ký phát h i phi u thương m i là : a. Ngư i nh p kh u hàng hoá b. Ngân hàng c. Ngư i XK hàng hoá 23. Ngư i tr ti n h i phi u thương m i trong phương th c nh thu là : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. Ngư i phát hành L/C d. Ngân hàng nhà nư c 24. Ngư i hư ng l i h i phi u thương m i là : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. M t ngư i th 3 do ngư i hư ng l i chuy n như ng 25. Ngư i tr ti n h i phi u thương m i trong phương th c tín d ng ch ng t là : a. Ngư i XK hàng hoá b. Ngư i NK hàng hoá c. Ngân hàng phát hành L/C d. Ngân hàng thông báo e. Ngân hàng xác nh n 26. Khi ta nh n ñư c m t h i phi u ñòi ti n c a thươgn nhân Pháp, trên h i phi u ñó không in tiêu ñ « H i Phi u » h i ta có quy n t ch i thanh toán không ? a. Có b. Không 27. M t thương nhân Anh qu c ký phát h i phi u ñòi ti n m t thương nhân H ng Kông, trên h i phi u cso ghi lí do c a vi c ñòi ti n. H i thương nhân H ng Kông có quy n t ch i thanh toán h i phi u không ? a. Có b. Không 28. Có th t o l p h i phi u b ng : a. Ch ng thư b. Ghi vào băng cassette c. Ghi vào ñĩa t d. Ghi vào băng video 29. Hình m u h i phi u trong TTQT nư c ta ph i do NHNN in s n và như ng l i cho các ñơn v XNK là : a. Nên làm b. Không nên làm 30. Hình m u h i phi u thưong m i có quy t ñ nh ñ n tính pháp lý c a h i phi u hay không ? a. Có b. Không 31. H i phi u có th : a. Vi t tay b. In s n c. ðánh máy d. Vi t b ng bút ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài chính quốc tế bài tập tài chính quốc tế trắc nghiệm tài chính quốc tế đề thi tài chính quốc tế câu hỏi tài chính quốc tế ôn tập tài chính quốc tếTài liệu liên quan:
-
16 trang 190 0 0
-
Các bài tập và giải pháp Tài chính quốc tế ứng dụng Excel: Phần 2
197 trang 154 0 0 -
18 trang 128 0 0
-
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
220 trang 95 0 0 -
Tiểu luận: Khủng hoảng tiền tệ Mexico và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
37 trang 89 0 0 -
53 trang 81 0 0
-
19 trang 79 0 0
-
130 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế (có đáp án)
23 trang 58 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ: Phần 2 - NXB ĐH Kinh tế quốc dân
277 trang 58 0 0 -
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
220 trang 56 0 0